Đọc nhanh: 重整装置 (trọng chỉnh trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị reforming.
Ý nghĩa của 重整装置 khi là Danh từ
✪ Thiết bị reforming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重整装置
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 核装置
- Trang bị vũ khí hạt nhân.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 自动装置
- thiết bị tự động; lắp đặt tự động
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 这个 装置 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 整理行装
- thu xếp hành trang
- 服装 整饬
- trang phục chỉnh tề
- 整理 着装
- ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 整装待发
- Sắp xếp hành trang đợi xuất phát.
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
- 舵 的 位置 至关重要
- Vị trí của tay lái rất quan trọng.
- 军队 占据 了 重要 的 位置
- Quân đội đã chiếm giữ vị trí quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重整装置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重整装置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
置›
装›
重›