Đọc nhanh: 严阵以待 (nghiêm trận dĩ đãi). Ý nghĩa là: trận địa sẵn sàng đón địch; bày thế trận chờ quân địch.
Ý nghĩa của 严阵以待 khi là Thành ngữ
✪ trận địa sẵn sàng đón địch; bày thế trận chờ quân địch
摆好严整的阵势,等待来犯的敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严阵以待
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 我们 虚席以待
- Chúng tôi để trống chỗ.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 我们 要 以礼相待
- Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 甲队 最后 以二比 三 败阵
- cuối cùng đội A thua 2-3
- 虐待狂 嘛 可以 理解
- Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 他 总是 以礼 对待 客人
- Anh ấy luôn đối xử lễ nghĩa với khách hàng.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 她 以 怀疑 的 目光 看待 他
- Cô nhìn anh ấy với ánh mắt nghi ngờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严阵以待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严阵以待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
以›
待›
阵›
gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng
sẵn sàng ra trận; gươm ngựa sẵn sàng; chuẩn bị chiến đấu
mặc áo giáp, cầm binh khí; làm người lính chiến
phòng thủ nghiêm mật; giới hạn vạch ra rõ ràng
vũ trang tận răng(nghĩa bóng) trang bị đầy đủvũ trang đầy đủ
chờ xuất phát; nai nịt gọn gàng chờ xuất phát