蓄势待发 xù shì dài fā

Từ hán việt: 【súc thế đãi phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蓄势待发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (súc thế đãi phát). Ý nghĩa là: để chờ đợi hành động sau khi đã tích lũy năng lượng, năng lượng, v.v..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蓄势待发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蓄势待发 khi là Thành ngữ

để chờ đợi hành động sau khi đã tích lũy năng lượng, năng lượng, v.v.

to wait for action after having accumulated power, energy etc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄势待发

  • - le 一头 yītóu 乌黑 wūhēi de 秀发 xiùfā

    - Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Sắp xếp hành trang đợi xuất phát.

  • - 队伍 duìwǔ 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.

  • - 人体 réntǐ de 奥秘 àomì 尚待 shàngdài 发现 fāxiàn

    - Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.

  • - 自发势力 zìfāshìli

    - thế lực tự phát

  • - 发动 fādòng 新攻势 xīngōngshì

    - phát động thế tiến công mới.

  • - 光景 guāngjǐng 待人 dàirén 须臾 xūyú 发成 fāchéng 。 ( 李白 lǐbái )

    - Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)

  • - 暴发户 bàofāhù ( 比喻 bǐyù 突然 tūrán 发财致富 fācáizhìfù huò 得势 déshì de rén huò 人家 rénjiā )

    - nhà mới phất; kẻ mới phất

  • - 比赛 bǐsài zhōng 双方 shuāngfāng 各自 gèzì 发挥优势 fāhuīyōushì

    - Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.

  • - zhàn zài 边上 biānshàng 等待 děngdài 跳水 tiàoshuǐ shí 浑身发抖 húnshēnfādǒu

    - Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.

  • - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • - 事业 shìyè 发展 fāzhǎn shì 勃兴 bóxīng

    - Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.

  • - 期待 qīdài 参加 cānjiā 新书 xīnshū 发布会 fābùhuì

    - Cô đến háo hức dự buổi ra mắt sách.

  • - 发展 fāzhǎn 新能源 xīnnéngyuán shì 未来 wèilái 趋势 qūshì

    - Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.

  • - yǒu 一个 yígè 待发 dàifā de 订单 dìngdān

    - Bạn có một đơn đặt hàng đang chờ xử lý.

  • - 草稿箱 cǎogǎoxiāng 用来 yònglái 存储 cúnchǔ 待留 dàiliú 以后 yǐhòu 发送 fāsòng de 信息 xìnxī

    - "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau

  • - 招待会 zhāodāihuì 结束 jiéshù hòu 游艇 yóutǐng cóng 这里 zhèlǐ 出发 chūfā

    - Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.

  • - 从没 cóngméi jiàn guò zhè 阵势 zhènshì 心里 xīnli 直发毛 zhífàmáo

    - anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.

  • - 适应 shìyìng 形势 xíngshì 发展 fāzhǎn de 需要 xūyào

    - Thích ứng với nhu cầu phát triển tình hình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓄势待发

Hình ảnh minh họa cho từ 蓄势待发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓄势待发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao