Đọc nhanh: 全副武装 (toàn phó vũ trang). Ý nghĩa là: vũ trang tận răng, (nghĩa bóng) trang bị đầy đủ, vũ trang đầy đủ.
Ý nghĩa của 全副武装 khi là Thành ngữ
✪ vũ trang tận răng
armed to the teeth
✪ (nghĩa bóng) trang bị đầy đủ
fig. fully equipped
✪ vũ trang đầy đủ
fully armed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全副武装
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 武装冲突
- Xung đột vũ trang.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全副武装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全副武装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
副›
武›
装›