Đọc nhanh: 改良剧 (cải lương kịch). Ý nghĩa là: cải lương; tuồng cải lương.
Ý nghĩa của 改良剧 khi là Danh từ
✪ cải lương; tuồng cải lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改良剧
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 改良 土壤
- cải thiện đất đai.
- 他 改良 了 这种 品种
- Anh ấy đã cải thiện loại giống này.
- 改良品种
- cải tạo giống
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 我们 计划 改良 植物 品种
- Chúng tôi dự định cải thiện giống cây trồng.
- 改良 喷灌 技术
- cải tiến công nghệ tưới tiêu.
- 这个 话剧 的 本子 已 多次 修改
- Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.
- 这个 剧本 需要 改编
- Kịch bản này cần được chỉnh sửa.
- 这部 剧 改编自 真实 事件
- Bộ phim này được chuyển thể từ sự kiện có thật.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 把 这篇 小说 改写 成 剧本
- đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 莱地 的 土壤 需要 改良
- Đất hoang cần được cải tạo.
- 靠 种子 改良 获得 高产
- Đạt được năng suất cao thông qua cải tiến hạt giống.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 农民 在 努力 改良 土壤
- Nông dân đang nỗ lực cải thiện đất.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改良剧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改良剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
改›
良›