Đọc nhanh: 改恶为良 (cải ác vi lương). Ý nghĩa là: cải ác hồi lương.
Ý nghĩa của 改恶为良 khi là Thành ngữ
✪ cải ác hồi lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改恶为良
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 把 野生 药材 改为 家种
- biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 改良 土壤
- cải thiện đất đai.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 改良 了 这种 品种
- Anh ấy đã cải thiện loại giống này.
- 改良品种
- cải tạo giống
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 我们 计划 改良 植物 品种
- Chúng tôi dự định cải thiện giống cây trồng.
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 改良 喷灌 技术
- cải tiến công nghệ tưới tiêu.
- 他 行为 极其 恶劣
- Anh ta cư xử vô cùng tồi tệ.
- 他 行为 十分 的 恶劣
- Hành vi của anh ấy rất xấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改恶为良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改恶为良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
恶›
改›
良›