shōu

Từ hán việt: 【thu.thú.thâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu.thú.thâu). Ý nghĩa là: gom góp; góp nhặt; co lại; xếp lại; cất giữ, thu; nhận; lấy, thu; nhận; đạt được (lợi ích kinh tế). Ví dụ : - 。 Chúng ta cần thu dọn phòng.. - 西。 Hãy thu dọn đồ đạc của bạn đi.. - 。 Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gom góp; góp nhặt; co lại; xếp lại; cất giữ

把散开的东西聚合到一起;把东西放到适当的地方

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 收拾 shōushí 房间 fángjiān

    - Chúng ta cần thu dọn phòng.

  • - 收拾 shōushí hǎo de 东西 dōngxī ba

    - Hãy thu dọn đồ đạc của bạn đi.

thu; nhận; lấy

收取;收回

Ví dụ:
  • - 国家 guójiā 依法 yīfǎ 进行 jìnxíng 收税 shōushuì

    - Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.

  • - 他们 tāmen hái 没收 mòshōu 房租 fángzū

    - Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.

thu; nhận; đạt được (lợi ích kinh tế)

获得(利益)

Ví dụ:
  • - xiǎng 坐收渔利 zuòshōuyúlì ér 出力 chūlì

    - Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.

  • - 投资 tóuzī 成功 chénggōng 收益 shōuyì le

    - Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.

thu hoạch; gặt hái

收获(农作物);收割

Ví dụ:
  • - 秋收 qiūshōu de 季节 jìjié 已经 yǐjīng 来临 láilín le

    - Mùa thu hoạch đã đến rồi.

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 非常 fēicháng hǎo

    - Năm nay, thu hoạch rất tốt.

nạp; nhận; tiếp nhận; dung nạp

接受;容纳

Ví dụ:
  • - 他收 tāshōu le 一个 yígè xīn 徒弟 túdì

    - Anh ấy đã nhận một đệ tử mới.

  • - 收养 shōuyǎng le 两个 liǎnggè 孤儿 gūér

    - Cô ấy đã nhận nuôi hai đứa trẻ mồ côi.

kiềm chế; kiểm soát; dằn lòng

约束;制约

Ví dụ:
  • - shōu 不住 búzhù xīn xiǎng

    - Cố ấy không kiềm chế được, muốn khóc.

  • - 收敛 shōuliǎn 情绪 qíngxù hěn 重要 zhòngyào

    - Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.

kết thúc; chấm dứt

结束

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 可以 kěyǐ 早点 zǎodiǎn 收工 shōugōng

    - Hôm nay có thể kết thúc công việc sớm chút.

  • - 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 收尾 shōuwěi 准备 zhǔnbèi 验收 yànshōu

    - Dự án đã kết thúc, chuẩn bị nghiệm thu.

bắt; bắt giữ; bắt giam

逮捕;拘禁

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 决定 juédìng 收押 shōuyā 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát quyết định bắt giữ nghi phạm.

  • - bèi 收审 shōushěn hòu 不得 bùdé 离开 líkāi

    - Sau khi anh ta bị bắt giam không được rời đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

收 + O + (作业,房租)

thu cái gì đó

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 老师 lǎoshī shōu 作业 zuòyè xiě wán le ma

    - Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?

  • - 王先生 wángxiānsheng xiàng 我们 wǒmen shōu 房租 fángzū

    - Ông Vương thu tiền thuê nhà của chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - 如数 rúshù 收纳 shōunà

    - thu nạp đủ số.

  • - 吸收 xīshōu 滋养 zīyǎng

    - hấp thụ chất dinh dưỡng

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 收回成命 shōuhuíchéngmìng

    - thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.

  • - 没收 mòshōu 敌伪 díwěi 财产 cáichǎn

    - tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.

  • - 收效 shōuxiào 神速 shénsù

    - hiệu quả nhanh chóng.

  • - 孩子 háizi men 觉得 juéde 收到 shōudào 礼物 lǐwù hěn 愉悦 yúyuè

    - Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.

  • - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • - 秋收 qiūshōu hòu 我们 wǒmen jiāng 获得 huòdé 大量 dàliàng 稻谷 dàogǔ

    - Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.

  • - 四川 sìchuān de 风景 fēngjǐng 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.

  • - 堵住 dǔzhù 税收 shuìshōu 工作 gōngzuò zhōng de 窟窿 kūlong

    - bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收

Hình ảnh minh họa cho từ 收

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao