Hán tự: 收
Đọc nhanh: 收 (thu.thú.thâu). Ý nghĩa là: gom góp; góp nhặt; co lại; xếp lại; cất giữ, thu; nhận; lấy, thu; nhận; đạt được (lợi ích kinh tế). Ví dụ : - 我们需要收拾房间。 Chúng ta cần thu dọn phòng.. - 收拾好你的东西吧。 Hãy thu dọn đồ đạc của bạn đi.. - 国家依法进行收税。 Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
Ý nghĩa của 收 khi là Động từ
✪ gom góp; góp nhặt; co lại; xếp lại; cất giữ
把散开的东西聚合到一起;把东西放到适当的地方
- 我们 需要 收拾 房间
- Chúng ta cần thu dọn phòng.
- 收拾 好 你 的 东西 吧
- Hãy thu dọn đồ đạc của bạn đi.
✪ thu; nhận; lấy
收取;收回
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 他们 还 没收 房租
- Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.
✪ thu; nhận; đạt được (lợi ích kinh tế)
获得(利益)
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
✪ thu hoạch; gặt hái
收获(农作物);收割
- 秋收 的 季节 已经 来临 了
- Mùa thu hoạch đã đến rồi.
- 今年 的 收成 非常 好
- Năm nay, thu hoạch rất tốt.
✪ nạp; nhận; tiếp nhận; dung nạp
接受;容纳
- 他收 了 一个 新 徒弟
- Anh ấy đã nhận một đệ tử mới.
- 她 收养 了 两个 孤儿
- Cô ấy đã nhận nuôi hai đứa trẻ mồ côi.
✪ kiềm chế; kiểm soát; dằn lòng
约束;制约
- 她 收 不住 心 , 想 哭
- Cố ấy không kiềm chế được, muốn khóc.
- 收敛 情绪 很 重要
- Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.
✪ kết thúc; chấm dứt
结束
- 今天 可以 早点 收工
- Hôm nay có thể kết thúc công việc sớm chút.
- 项目 已经 收尾 , 准备 验收
- Dự án đã kết thúc, chuẩn bị nghiệm thu.
✪ bắt; bắt giữ; bắt giam
逮捕;拘禁
- 警察 决定 收押 嫌疑人
- Cảnh sát quyết định bắt giữ nghi phạm.
- 他 被 收审 后 不得 离开
- Sau khi anh ta bị bắt giam không được rời đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 收
✪ 收 + O + (作业,房租)
thu cái gì đó
- 今天 老师 收 作业 , 你 写 完 了 吗 ?
- Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?
- 王先生 向 我们 收 房租
- Ông Vương thu tiền thuê nhà của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 收回成命
- thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›