Đọc nhanh: 收编 (thu biên). Ý nghĩa là: thu nạp và tổ chức biên chế (lực lượng vũ trang).
Ý nghĩa của 收编 khi là Động từ
✪ thu nạp và tổ chức biên chế (lực lượng vũ trang)
收容并改编 (武装力量)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收编
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 收回成命
- thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
- 编辑部 收到 很多 来稿
- ban biên tập đã nhận được rất nhiều bản thảo.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收编
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
编›