Hán tự: 送
Đọc nhanh: 送 (tống). Ý nghĩa là: đưa; chuyển giao, tặng; biếu; biếu tặng, đưa; tiễn. Ví dụ : - 我们送食物给邻居。 Chúng tôi mang thức ăn cho hàng xóm.. - 他们都是送信的人。 Họ đều là người đưa thư.. - 姐姐送我六本书。 Chị gái tặng tôi sáu quyển sách.
Ý nghĩa của 送 khi là Động từ
✪ đưa; chuyển giao
把东西运去或带给对方
- 我们 送 食物 给 邻居
- Chúng tôi mang thức ăn cho hàng xóm.
- 他们 都 是 送信 的 人
- Họ đều là người đưa thư.
✪ tặng; biếu; biếu tặng
赠送
- 姐姐 送 我 六 本书
- Chị gái tặng tôi sáu quyển sách.
- 朋友 送 我 生日礼物
- Bạn bè tặng tôi quà sinh nhật.
✪ đưa; tiễn
陪同离去的人一起到目的地或走一段路
- 我 送 他 到 车站
- Tôi tiễn anh ấy đến nhà ga.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
✪ đưa (đưa dâu)
结婚时女方亲属陪同新娘到男家
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 送 新娘 是 传统习俗
- Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.
✪ tiêu tốn; hy sinh; mất mát
无意义、无价值地付出;丧失
- 我 不想 再 送 出 我 信任 了
- Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.
- 他 送 出 了 一切 却 没有 回报
- Anh ta đã hy sinh mọi thứ nhưng không nhận lại gì.
Ý nghĩa của 送 khi là Danh từ
✪ họ Tống
姓
- 送 老师 今天 不 来
- Thầy Tống hôm nay không tới.
So sánh, Phân biệt 送 với từ khác
✪ 给 vs 送
✪ 送 vs 送行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 送 片子
- mang phim đi chiếu; giao phim.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 克期 送达
- thời hạn bàn giao.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 护送 出境
- hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 送 瘟神
- tống ôn thần
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm送›