sòng

Từ hán việt: 【tống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tống). Ý nghĩa là: đưa; chuyển giao, tặng; biếu; biếu tặng, đưa; tiễn. Ví dụ : - 。 Chúng tôi mang thức ăn cho hàng xóm.. - 。 Họ đều là người đưa thư.. - 。 Chị gái tặng tôi sáu quyển sách.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đưa; chuyển giao

把东西运去或带给对方

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen sòng 食物 shíwù gěi 邻居 línjū

    - Chúng tôi mang thức ăn cho hàng xóm.

  • - 他们 tāmen dōu shì 送信 sòngxìn de rén

    - Họ đều là người đưa thư.

tặng; biếu; biếu tặng

赠送

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie sòng liù 本书 běnshū

    - Chị gái tặng tôi sáu quyển sách.

  • - 朋友 péngyou sòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Bạn bè tặng tôi quà sinh nhật.

đưa; tiễn

陪同离去的人一起到目的地或走一段路

Ví dụ:
  • - sòng dào 车站 chēzhàn

    - Tôi tiễn anh ấy đến nhà ga.

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

đưa (đưa dâu)

结婚时女方亲属陪同新娘到男家

Ví dụ:
  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - sòng 新娘 xīnniáng shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.

tiêu tốn; hy sinh; mất mát

无意义、无价值地付出;丧失

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng zài sòng chū 信任 xìnrèn le

    - Tôi không muốn hy sinh niềm tin của mình nữa.

  • - sòng chū le 一切 yīqiè què 没有 méiyǒu 回报 huíbào

    - Anh ta đã hy sinh mọi thứ nhưng không nhận lại gì.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tống

Ví dụ:
  • - sòng 老师 lǎoshī 今天 jīntiān lái

    - Thầy Tống hôm nay không tới.

So sánh, Phân biệt với từ khác

给 vs 送

送 vs 送行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - sòng 奶奶 nǎinai 水果 shuǐguǒ

    - Tặng trái cây cho bà.

  • - sòng 片子 piānzi

    - mang phim đi chiếu; giao phim.

  • - 护送 hùsòng 伤员 shāngyuán

    - hộ tống người bị thương.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - 放送 fàngsòng 音乐 yīnyuè

    - phát nhạc; phát thanh âm nhạc.

  • - 播送 bōsòng 音乐 yīnyuè

    - phát thanh âm nhạc

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 克期 kèqī 送达 sòngdá

    - thời hạn bàn giao.

  • - 护送 hùsòng 粮草 liángcǎo

    - hộ tống lương thảo

  • - 护送 hùsòng 出境 chūjìng

    - hộ tống qua biên giới; hộ tống xuất cảnh.

  • - 军舰 jūnjiàn jiāng 护送 hùsòng 船队 chuánduì

    - Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.

  • - 青年 qīngnián 通过 tōngguò 每天 měitiān gěi 女子 nǚzǐ 送花 sònghuā ér xiàng 求爱 qiúài

    - Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.

  • - sòng 瘟神 wēnshén

    - tống ôn thần

  • - 免得 miǎnde ràng 联邦快递 liánbāngkuàidì 送来 sònglái gèng duō 剧本 jùběn ba

    - Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.

  • - 暗送秋波 ànsòngqiūbō

    - liếc mắt đưa tình

  • - sòng le 一串 yīchuàn 琪珠 qízhū 手串 shǒuchuàn

    - Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.

  • - 玻璃杯 bōlíbēi 送到 sòngdào 嘴边 zuǐbiān yòng 嘴唇 zuǐchún 触及 chùjí 玻璃杯 bōlíbēi

    - Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 送

Hình ảnh minh họa cho từ 送

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao