Từ hán việt: 【tát.tản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tát.tản). Ý nghĩa là: vung; tung; rắc; vẩy; rải; vảy, làm càn; làm bừa; ăn vạ; làm nũng, tiểu tiện; đại tiện; bài tiết. Ví dụ : - 。 Anh ấy vung chân chạy thục mạng.. - 线。 Đứa trẻ tung dây diều chạy.. - 。 Cô ấy ăn vạ với bố.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vung; tung; rắc; vẩy; rải; vảy

放出;张开

Ví dụ:
  • - 撒开 sākāi tuǐ 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy vung chân chạy thục mạng.

  • - 孩子 háizi 撒开 sākāi 风筝 fēngzhēng 线 xiàn pǎo

    - Đứa trẻ tung dây diều chạy.

làm càn; làm bừa; ăn vạ; làm nũng

尽力使出;表现出

Ví dụ:
  • - xiàng 爸爸 bàba 撒起 sāqǐ 娇来 jiāolái

    - Cô ấy ăn vạ với bố.

  • - 女友 nǚyǒu 总爱 zǒngài duì 撒娇 sājiāo

    - Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.

tiểu tiện; đại tiện; bài tiết

排泄;泄出

Ví dụ:
  • - 猫咪 māomī zài 角落 jiǎoluò le shǐ

    - Con mèo tiểu tiện ở góc phòng.

  • - 小狗 xiǎogǒu 随地 suídì le pào 尿 niào

    - Chú chó con tiểu tiện bừa bãi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

撒+ Tân ngữ(酒疯/气/欢儿/泼)

hành động thể hiện cảm xúc hoặc trạng thái theo cách tiêu cực hoặc không kiểm soát

Ví dụ:
  • - duō le 开始 kāishǐ 撒酒疯 sājiǔfēng

    - Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.

  • - 常常 chángcháng 喝醉 hēzuì hòu 撒酒疯 sājiǔfēng

    - Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.

撒 + 手/网/把

biểu thị hành động bỏ ra hoặc thả ra một thứ gì đó.

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 撒手 sāshǒu le

    - Anh ấy vô tình buông tay.

  • - 渔民 yúmín zài 湖里 húlǐ 撒网 sāwǎng

    - Ngư dân thả lưới trên hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - duì 妈妈 māma 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối mẹ.

  • - 沙子 shāzi 悄悄 qiāoqiāo 撒出 sāchū 袋子 dàizi

    - Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.

  • - 扑哧 pūchī 一声 yīshēng 皮球 píqiú le

    - xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.

  • - 因为 yīnwèi 撒谎 sāhuǎng 挨打 áidǎ le

    - Cô ấy bị đánh vì nói dối.

  • - 撒点 sādiǎn 面粉 miànfěn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Rắc một chút bột mì lên bàn.

  • - 女友 nǚyǒu 总爱 zǒngài duì 撒娇 sājiāo

    - Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.

  • - ài 撒谎 sāhuǎng 常常 chángcháng piàn 别人 biérén

    - Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.

  • - 播撒 bōsǎ 药粉 yàofěn

    - rắc thuốc bột

  • - xiàng 空中 kōngzhōng 花瓣儿 huābànér

    - Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.

  • - shì xiū · 撒克逊 sākèxùn 会面 huìmiàn

    - Cuộc gặp là với Hugh Saxon.

  • - 撒娇 sājiāo 请求 qǐngqiú 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.

  • - 撒娇 sājiāo ràng mǎi 玩具 wánjù

    - Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.

  • - 传单 chuándān

    - rải truyền đơn.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Táp.

  • - 撒谎 sāhuǎng de rén 值得 zhíde 信任 xìnrèn

    - Người nói dối không đáng tin cậy.

  • - 播撒 bōsǎ 树种 shùzhǒng

    - gieo giống cây trồng

  • - 从不 cóngbù 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy không bao giờ nói dối.

  • - 经常 jīngcháng 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy thường xuyên nói dối.

  • - 爸爸 bàba 撒手 sāshǒu jiù 自己 zìjǐ pǎo le

    - Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撒

Hình ảnh minh họa cho từ 撒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sā , Sǎ
    • Âm hán việt: Tát , Tản
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTBK (手廿月大)
    • Bảng mã:U+6492
    • Tần suất sử dụng:Cao