Hán tự: 支
Đọc nhanh: 支 (chi). Ý nghĩa là: chống; đỡ; chống đỡ; chống lên, duỗi ra; nhô ra; dựng đứng, chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu. Ví dụ : - 他用两手支着头。 Anh ấy dùng hai tay chống cằm.. - 这根棍支住了大门。 Cái que này chống được cửa lớn.. - 两只虎牙朝两边支着。 Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
Ý nghĩa của 支 khi là Động từ
✪ chống; đỡ; chống đỡ; chống lên
撑
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 这根 棍 支住 了 大门
- Cái que này chống được cửa lớn.
✪ duỗi ra; nhô ra; dựng đứng
伸出;竖起
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
✪ chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu
支持
- 我 心里 一直 支持 着 你
- Trong tâm trí tôi luôn ủng hộ bạn.
- 永远 在 背后 支持 着 他
- Luôn luôn ở phía sau ủng hộ anh ấy.
✪ điều động; sai khiến; xúi giục
调度;指使
- 你 不要 随便 支使 他人
- Bạn đừng tùy tiện điều khiển người khác.
- 老板 支使 员工 去 送货
- Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.
✪ chi; lĩnh; lấy (tiền)
付出或领取 (款项)
- 我要 支取 这个 月 奖金
- Tôi muốn lĩnh thưởng tháng này.
- 小 明 支取 了 部分 存款
- Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.
Ý nghĩa của 支 khi là Lượng từ
✪ đội; đơn vị (lượng từ)
用于队伍等
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 这支 队伍 里 人才济济
- Trong đội này có rất nhiều người tài giỏi.
✪ bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc); thuộc về mình
用于歌曲或乐曲
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 那 支曲里 节奏 很 欢快
- Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.
✪ độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện)
用于电灯的光度
- 四十 支 烛光
- Độ sáng của bốn mươi ngọn nến.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
✪ cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)
同''枝''3.
- 这是 一支 钢笔
- Đây là một cây bút.
- 你 有 几支 笔
- Bạn có mấy cây bút.
Ý nghĩa của 支 khi là Danh từ
✪ chi, nhánh, chi nhánh
分支;支派
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
✪ địa chi; can chi
地支参看〖干支〗
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
✪ Chi (tên người)
名字
- 他 叫 支伟
- Anh ấy tên là Chi Vĩ.
- 支琳 来 了
- Chi Lâm đến rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 他 喜欢 这 支歌
- Anh ấy thích bài hát này.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 支边 工作
- công tác chi viện biên giới
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 她 总是 全力支持 她 的 伴侣
- Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 如是 , 我会 支持 你 的 决定
- Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›