zhī

Từ hán việt: 【chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi). Ý nghĩa là: chống; đỡ; chống đỡ; chống lên, duỗi ra; nhô ra; dựng đứng, chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng hai tay chống cằm.. - 。 Cái que này chống được cửa lớn.. - 。 Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chống; đỡ; chống đỡ; chống lên

Ví dụ:
  • - yòng 两手支 liǎngshǒuzhī zhe tóu

    - Anh ấy dùng hai tay chống cằm.

  • - 这根 zhègēn gùn 支住 zhīzhù le 大门 dàmén

    - Cái que này chống được cửa lớn.

duỗi ra; nhô ra; dựng đứng

伸出;竖起

Ví dụ:
  • - 两只 liǎngzhǐ 虎牙 hǔyá cháo 两边 liǎngbian zhī zhe

    - Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu

支持

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli 一直 yìzhí 支持 zhīchí zhe

    - Trong tâm trí tôi luôn ủng hộ bạn.

  • - 永远 yǒngyuǎn zài 背后 bèihòu 支持 zhīchí zhe

    - Luôn luôn ở phía sau ủng hộ anh ấy.

điều động; sai khiến; xúi giục

调度;指使

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 支使 zhīshǐ 他人 tārén

    - Bạn đừng tùy tiện điều khiển người khác.

  • - 老板 lǎobǎn 支使 zhīshǐ 员工 yuángōng 送货 sònghuò

    - Bạn đừng tùy tiện sai khiến người khác.

chi; lĩnh; lấy (tiền)

付出或领取 (款项)

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 支取 zhīqǔ 这个 zhègè yuè 奖金 jiǎngjīn

    - Tôi muốn lĩnh thưởng tháng này.

  • - xiǎo míng 支取 zhīqǔ le 部分 bùfèn 存款 cúnkuǎn

    - Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đội; đơn vị (lượng từ)

用于队伍等

Ví dụ:
  • - 一支 yīzhī 文化 wénhuà 队伍 duìwǔ

    - Một đội ngũ văn hóa.

  • - 这支 zhèzhī 队伍 duìwǔ 人才济济 réncáijǐjǐ

    - Trong đội này có rất nhiều người tài giỏi.

bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc); thuộc về mình

用于歌曲或乐曲

Ví dụ:
  • - 两支 liǎngzhī xīn de 乐曲 yuèqǔ

    - Hai bản nhạc mới

  • - 支曲里 zhīqūlǐ 节奏 jiézòu hěn 欢快 huānkuài

    - Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.

độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện)

用于电灯的光度

Ví dụ:
  • - 四十 sìshí zhī 烛光 zhúguāng

    - Độ sáng của bốn mươi ngọn nến.

  • - 这支 zhèzhī 电灯 diàndēng de 光度 guāngdù hěn 合适 héshì

    - Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.

cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài)

同''枝''3.

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一支 yīzhī 钢笔 gāngbǐ

    - Đây là một cây bút.

  • - yǒu 几支 jǐzhī

    - Bạn có mấy cây bút.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chi, nhánh, chi nhánh

分支;支派

Ví dụ:
  • - 河流 héliú zài 这里 zhèlǐ 形成 xíngchéng 分支 fēnzhī

    - Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.

  • - 公司 gōngsī 业务 yèwù yǒu 不同 bùtóng 分支 fēnzhī

    - Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.

địa chi; can chi

地支参看〖干支〗

Ví dụ:
  • - 十天 shítiān gàn 十二 shíèr 地支 dìzhī hěn 奇妙 qímiào

    - Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.

Chi (tên người)

名字

Ví dụ:
  • - jiào 支伟 zhīwěi

    - Anh ấy tên là Chi Vĩ.

  • - 支琳 zhīlín lái le

    - Chi Lâm đến rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 每人 měirén shè 三支 sānzhī jiàn

    - Mỗi người bắn ba mũi tên.

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - 地支 dìzhī yǒu mǎo ya

    - Trong Thập nhị địa chi có một Mão.

  • - 列支 lièzhī dūn 斯登 sīdēng 海地 hǎidì de 国旗 guóqí

    - Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 支歌 zhīgē

    - Anh ấy thích bài hát này.

  • - 支歌 zhīgē 人气 rénqì gāo

    - Bài hát đó rất được yêu thích.

  • - 支边 zhībiān 工作 gōngzuò

    - công tác chi viện biên giới

  • - 支应 zhīyìng 门户 ménhù

    - gác cửa; gác cổng

  • - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 总是 zǒngshì 全力支持 quánlìzhīchí de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.

  • - de 伴侣 bànlǚ 非常 fēicháng 支持 zhīchí de 事业 shìyè

    - Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.

  • - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • - 支架 zhījià 屋梁 wūliáng

    - chống xà nhà

  • - 如是 rúshì 我会 wǒhuì 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支

Hình ảnh minh họa cho từ 支

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao