Hán tự: 付
Đọc nhanh: 付 (phó.phụ). Ý nghĩa là: chi; chi tiền, giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó, họ Phó. Ví dụ : - 今天我得去付孩子的学费。 Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.. - 今天的饭钱我出,车费由你付。 Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.. - 全部费用由我来付。 Toàn bộ chi phí để tôi trả.
Ý nghĩa của 付 khi là Động từ
✪ chi; chi tiền
给 (钱)
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 全部 费用 由 我 来付
- Toàn bộ chi phí để tôi trả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó
交给
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 我 把 这项 任务 托付给 你 了
- Tôi đã giao phó nhiệm vụ này cho bạn.
- 他 的 作品 已经 付印 了
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 付 khi là Danh từ
✪ họ Phó
姓
- 他 爸爸 姓付
- Bố anh ấy họ Phó.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付
✪ 付 + 完/清
Trả hết; trả sạch
- 他 已经 付完 钱 了
- Anh ấy đã trả hết tiền.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
✪ 付 + 得/不 + 起
Trả nổi/ trả không nổi
- 我 负得起 就 买 了
- Tôi trả được thì đã mua rồi.
- 他 这个 月 的 房租 都 付不起
- Tiền phòng của tháng này anh ấy còn trả không nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 付 表决
- đưa ra biểu quyết
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›