jiāo

Từ hán việt: 【giao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao). Ý nghĩa là: đưa; giao; nộp; giao nộp, giáp; giao mùa; giao thời; liền với nhau (khu vực, thời gian), đến; tới (giờ, mùa). Ví dụ : - 。 Tôi nộp bài tập cho thầy giáo rồi.. - 。 Bạn có thể giao cho anh ấy giải quyết.. - 。 Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đưa; giao; nộp; giao nộp

把事物转移给有关方面

Ví dụ:
  • - 作业 zuòyè 交给 jiāogěi 老师 lǎoshī le

    - Tôi nộp bài tập cho thầy giáo rồi.

  • - 可以 kěyǐ 交给 jiāogěi 解决 jiějué

    - Bạn có thể giao cho anh ấy giải quyết.

giáp; giao mùa; giao thời; liền với nhau (khu vực, thời gian)

互相交叉;连接

Ví dụ:
  • - 两条 liǎngtiáo 铁路 tiělù zài 这里 zhèlǐ 相交 xiāngjiāo

    - Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.

  • - 街道 jiēdào 小巷 xiǎoxiàng 交错 jiāocuò zài 一起 yìqǐ

    - Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.

đến; tới (giờ, mùa)

到 (某一时辰或季节)

Ví dụ:
  • - 交子 jiāozǐ shí 大家 dàjiā gāi shuì le

    - Đã đến giờ Tý, mọi người nên ngủ rồi.

  • - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

gặp (vận mệnh)

碰到(某种运气)

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 我交 wǒjiāo le 好运 hǎoyùn

    - Hôm nay tôi gặp may.

  • - 希望 xīwàng 能交 néngjiāo 好运 hǎoyùn

    - Tôi hy vọng có thể gặp may mắn.

kết; kết giao; giao du

互相往来联系

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì 他们 tāmen 交往 jiāowǎng

    - Anh ấy không muốn giao du với họ.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 交往 jiāowǎng le 两年 liǎngnián

    - Chúng tôi đã giao du hai năm rồi.

giao cấu; giao hợp; giao phối

(人) 性交, (动植物) 交配

Ví dụ:
  • - 性交 xìngjiāo shì 生物 shēngwù 繁殖 fánzhí de 重要 zhòngyào 方式 fāngshì

    - Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.

  • - zhè 两个 liǎnggè 品种 pǐnzhǒng 杂交 zájiāo 产生 chǎnshēng le 新种 xīnzhǒng

    - Hai giống này giao phối tạo ra giống mới.

tiếp cận; tiếp xúc; kề nhau; gần nhau

互相接触

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 交手 jiāoshǒu

    - Anh ấy thích đánh nhau với người khác.

  • - 敌人 dírén 不敢 bùgǎn 我们 wǒmen 交锋 jiāofēng

    - Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giao điểm; giao thời

指相连的时间或地区

Ví dụ:
  • - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.

  • - 这里 zhèlǐ 地处 dìchǔ 两省 liǎngshěng 之交 zhījiāo

    - Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.

tình bạn; bạn bè; hữu nghị

交情;朋友

Ví dụ:
  • - shì de 深交 shēnjiāo 好友 hǎoyǒu

    - Anh ấy là bạn thân của tôi.

  • - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

họ Giao

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou 姓交 xìngjiāo

    - Bạn của tôi họ Giao.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

lẫn nhau; tương hỗ; qua lại; với nhau

互相

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 交谈 jiāotán

    - Họ trao đổi trong cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng 交易 jiāoyì

    - Chúng tôi giao dịch ở chợ.

cùng; vừa; đồng thời

一齐;同时

Ví dụ:
  • - 风雨交加 fēngyǔjiāojiā 路人 lùrén 难行 nánxíng

    - Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.

  • - 饥寒交迫 jīhánjiāopò 百姓 bǎixìng 苦难 kǔnàn

    - Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.

So sánh, Phân biệt với từ khác

交 vs 交纳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiāo 公粮 gōngliáng

    - Nộp công lương.

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 他们 tāmen 以物 yǐwù 易物 yìwù 交易 jiāoyì

    - Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.

  • - liǎng 国交 guójiāo bīng

    - hai nước giao chiến.

  • - 外交辞令 wàijiāocílìng

    - ngôn ngữ ngoại giao.

  • - 递交 dìjiāo le 辞呈 cíchéng

    - Tôi đã nộp đơn từ chức.

  • - 敦睦 dūnmù 邦交 bāngjiāo

    - làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp

  • - 王家 wángjiā gēn 李家 lǐjiā shì 世交 shìjiāo

    - gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.

  • - 他家 tājiā 我家 wǒjiā yǒu 世交 shìjiāo

    - Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.

  • - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 交租 jiāozū zi

    - giao tiền thuê đất

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 打交道 dǎjiāodào

    - giao thiệp; đi lại

  • - 老师 lǎoshī 催促 cuīcù 学生 xuésheng jiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交

Hình ảnh minh họa cho từ 交

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao