Hán tự: 交
Đọc nhanh: 交 (giao). Ý nghĩa là: đưa; giao; nộp; giao nộp, giáp; giao mùa; giao thời; liền với nhau (khu vực, thời gian), đến; tới (giờ, mùa). Ví dụ : - 我把作业交给老师了。 Tôi nộp bài tập cho thầy giáo rồi.. - 你可以交给他解决。 Bạn có thể giao cho anh ấy giải quyết.. - 两条铁路在这里相交。 Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Ý nghĩa của 交 khi là Động từ
✪ đưa; giao; nộp; giao nộp
把事物转移给有关方面
- 我 把 作业 交给 老师 了
- Tôi nộp bài tập cho thầy giáo rồi.
- 你 可以 交给 他 解决
- Bạn có thể giao cho anh ấy giải quyết.
✪ giáp; giao mùa; giao thời; liền với nhau (khu vực, thời gian)
互相交叉;连接
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
✪ đến; tới (giờ, mùa)
到 (某一时辰或季节)
- 已 交子 时 , 大家 该 睡 了
- Đã đến giờ Tý, mọi người nên ngủ rồi.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
✪ gặp (vận mệnh)
碰到(某种运气)
- 今天 我交 了 好运
- Hôm nay tôi gặp may.
- 我 希望 能交 好运
- Tôi hy vọng có thể gặp may mắn.
✪ kết; kết giao; giao du
互相往来联系
- 他 不 愿意 和 他们 交往
- Anh ấy không muốn giao du với họ.
- 我们 已经 交往 了 两年
- Chúng tôi đã giao du hai năm rồi.
✪ giao cấu; giao hợp; giao phối
(人) 性交, (动植物) 交配
- 性交 是 生物 繁殖 的 重要 方式
- Giao cấu là cách sinh sản quan trọng của sinh vật.
- 这 两个 品种 杂交 产生 了 新种
- Hai giống này giao phối tạo ra giống mới.
✪ tiếp cận; tiếp xúc; kề nhau; gần nhau
互相接触
- 他 喜欢 和 别人 交手
- Anh ấy thích đánh nhau với người khác.
- 敌人 不敢 和 我们 交锋
- Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.
Ý nghĩa của 交 khi là Danh từ
✪ giao điểm; giao thời
指相连的时间或地区
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
✪ tình bạn; bạn bè; hữu nghị
交情;朋友
- 他 是 我 的 深交 好友
- Anh ấy là bạn thân của tôi.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
✪ họ Giao
姓
- 我 的 朋友 姓交
- Bạn của tôi họ Giao.
Ý nghĩa của 交 khi là Phó từ
✪ lẫn nhau; tương hỗ; qua lại; với nhau
互相
- 他们 在 会议 上 交谈
- Họ trao đổi trong cuộc họp.
- 我们 在 市场 上 交易
- Chúng tôi giao dịch ở chợ.
✪ cùng; vừa; đồng thời
一齐;同时
- 风雨交加 , 路人 难行
- Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
So sánh, Phân biệt 交 với từ khác
✪ 交 vs 交纳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›