jiǎo

Từ hán việt: 【chước.kiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chước.kiểu). Ý nghĩa là: giao nộp; giao; nộp, thu hồi; thu; tước (vũ khí), họ Kiểu. Ví dụ : - 。 Mỗi năm chúng ta đều phải nộp thuế.. - 。 Họ phải nộp tất cả các báo cáo.. - 。 Anh ấy đã hoàn tất việc nộp tiền để mua hàng.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giao nộp; giao; nộp

交付;付出

Ví dụ:
  • - 每年 měinián 我们 wǒmen dōu yào 缴税 jiǎoshuì

    - Mỗi năm chúng ta đều phải nộp thuế.

  • - 他们 tāmen 必须 bìxū 缴交 jiǎojiāo 所有 suǒyǒu 报告 bàogào

    - Họ phải nộp tất cả các báo cáo.

  • - 已经 yǐjīng 缴款 jiǎokuǎn 完成 wánchéng le 购买 gòumǎi

    - Anh ấy đã hoàn tất việc nộp tiền để mua hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thu hồi; thu; tước (vũ khí)

迫使交出 (多指武器)

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 缴获 jiǎohuò le de qiāng

    - Cảnh sát đã thu giữ súng của anh ấy.

  • - jiǎo le 敌人 dírén de qiāng

    - Cô ấy đã tước súng của địch.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Kiểu

Ví dụ:
  • - de xìng shì jiǎo

    - Họ của cô ấy là Kiểu.

  • - 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī xìng jiǎo

    - Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

缴 vs 缴纳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 缴纳 jiǎonà 党费 dǎngfèi

    - nộp đảng phí.

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - 缴纳 jiǎonà 公粮 gōngliáng

    - nộp công lương.

  • - 学生 xuésheng yào 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 学费 xuéfèi

    - Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • - yòng zēng jiǎo 固定 gùdìng 箭头 jiàntóu

    - Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.

  • - zēng jiǎo 帮助 bāngzhù jiàn 飞远 fēiyuǎn

    - Dây buộc tên giúp mũi tên bay xa.

  • - 古代 gǔdài jiàn yǒu zēng jiǎo 绑住 bǎngzhù

    - Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.

  • - zēng jiǎo shì 古代 gǔdài jiàn shàng de 绳子 shéngzi

    - Dây buộc tên là sợi dây trên mũi tên cổ đại.

  • - 敌人 dírén 缴械 jiǎoxiè

    - tước vũ khí quân địch.

  • - 上缴利润 shàngjiǎolìrùn

    - nộp lợi nhuận lên trên.

  • - 追缴 zhuījiǎo 赃款 zāngkuǎn

    - cưỡng chế nộp của hối lộ

  • - 进贡 jìngòng de 义务 yìwù 支付 zhīfù 贡金 gòngjīn huò 缴纳 jiǎonà 贡税 gòngshuì de 义务 yìwù

    - Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.

  • - 如果 rúguǒ 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn 那么 nàme jiù jiāo gèng gāo de 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.

  • - xiàng 税务局 shuìwùjú 缴纳 jiǎonà 税款 shuìkuǎn

    - Tôi nộp thuế cho cơ quan thuế.

  • - 每年 měinián 我们 wǒmen dōu yào 缴税 jiǎoshuì

    - Mỗi năm chúng ta đều phải nộp thuế.

  • - gòu 缴裹 jiǎoguǒ ér 不够 bùgòu 缴裹 jiǎoguǒ ér ( gòu 开销 kāixiāo 不够 bùgòu 开销 kāixiāo )

    - có đủ tiền dùng không?

  • - 缴费 jiǎofèi hòu 记得 jìde 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.

  • - 生育 shēngyù 保险 bǎoxiǎn 基金 jījīn 如何 rúhé 征缴 zhēngjiǎo 治理 zhìlǐ

    - Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?

  • - 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī xìng jiǎo

    - Giáo viên của chúng tôi họ Kiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缴

Hình ảnh minh họa cho từ 缴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Zhuó
    • Âm hán việt: Chước , Kiểu
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHSK (女一竹尸大)
    • Bảng mã:U+7F34
    • Tần suất sử dụng:Cao