Hán tự: 发
Đọc nhanh: 发 (phát). Ý nghĩa là: bắn; phát, sản sinh; nảy mầm; nẩy mầm, khởi xướng; phát động; tấn công. Ví dụ : - 他射箭百发百中。 Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.. - 军队开始发炮。 Quân đội bắt đầu bắn pháo.. - 种子开始发芽了。 Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.
Ý nghĩa của 发 khi là Động từ
✪ bắn; phát
发射
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 军队 开始 发炮
- Quân đội bắt đầu bắn pháo.
✪ sản sinh; nảy mầm; nẩy mầm
产生;发生
- 种子 开始 发芽 了
- Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
✪ khởi xướng; phát động; tấn công
开始行动
- 他 发起 了 一项 活动
- Anh ta khởi xướng một hoạt động.
- 他们 准备 发起 进攻
- Họ chuẩn bị phát động tấn công.
✪ biến; biến hoá; biến chất
因变化而显现、散发
- 这 张纸 已经 发黄 了
- Tờ giấy này bị ố vàng rồi.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
✪ cảm thấy; cảm giác (thường dùng cho tình huống không tốt)
感到 (多指不愉快的情况)
- 生病 的 时候 , 我 嘴 常常 发苦
- Khi bị ốm, miệng của tôi cảm thấy đắng.
- 过敏 的 时候 身上 总是 发痒
- Khi bị dị ứng, trên người luôn cảm thấy ngứa.
✪ phát; giao; gửi đi
送出;交付
- 公司 今天 发货 了
- Hôm nay công ty đã gửi hàng.
- 他们 昨天 发奖 了
- Hôm qua họ đã trao giải.
✪ bật; nổi; lộ ra (tình cảm)
流露 (感情)
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 他 的 样子 让 人 发笑
- Dáng vẻ của anh ấy khiến người ta bật cười.
✪ biểu đạt; phát ra
表达
- 公司 发布 了 新 产品
- Công ty đã phát hành sản phẩm mới.
- 他 在 会议 上 发言 了
- Anh ấy đã phát biểu trong cuộc họp.
✪ phát, mở rộng, khai triển
扩大;开展
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 孩子 的 身体 正在 发育
- Cơ thể của trẻ đang phát triển.
✪ phất lên; phất (giàu có vì được nhiều của cải)
因得到大量财物而兴旺
- 他 这 两年 跑买卖 可发 了
- Mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng phất.
- 她 一直 梦想 着 发财
- Cô ấy luôn mơ ước phát tài.
✪ nở ra (do lên men hoặc ngâm nước)
食物因发酵或水浸而膨胀
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 海参 发好 了
- Hải sâm nở ra rồi.
✪ phát tán; bốc hơi; bay hơi; toả ra; tản
放散;散开
- 花香 散发 在 空气 中
- Hương hoa lan tỏa trong không khí.
- 水在 高温 下 蒸发
- Nước bốc hơi dưới nhiệt độ cao.
✪ khai quật; vạch trần; tiết lộ; lộ ra
揭露;打开
- 警察 揭发 了 犯罪分子 的 阴谋
- Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
✪ khởi hành; xuất phát; lên đường
起程
- 他 马上 出发
- Anh ấy lập tức xuất phát.
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
✪ làm cho; khiến; gợi mở
引起;启发
- 他 的话 发人深省
- Lời nói của anh ấy làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 这部 电影 的 结局 发人深思
- Kết cục của bộ phim này làm cho người ta suy nghĩ sâu sắc.
✪ cử; phái
把人派出去;派遣
- 将军 决定 发兵 攻打 敌人
- Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.
- 他 被 发配 到 边疆 工作
- Anh ta bị phái đi đày ở biên cương.
Ý nghĩa của 发 khi là Lượng từ
✪ viên, phát
颗, 用于枪弹、炮弹
- 他 把 十发 子弹 打 完 了
- Anh ta bắn hết mười viên đạn rồi.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
Ý nghĩa của 发 khi là Danh từ
✪ họ Phát
姓
- 我姓 发
- Tớ họ Phát.
- 我 的 朋友 姓发
- Bạn của tôi họ Phát.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发
✪ 发 + 给 + Ai đó
gửi cho ai
- 那封 邮件 你 发给 公司 了 吗 ?
- Bạn đã gửi email đó cho công ty chưa?
- 请 给我发 短信
- Xin hãy gửi tin nhắn cho tôi.
✪ 发 + 得/不 + 出去/过来
bổ ngữ khả năng
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 邮件 我发 不 出去 了
- Tôi không gửi được email.
So sánh, Phân biệt 发 với từ khác
✪ 颁发 vs 发
- Chủ thể của hành động "颁发" mệnh lệnh, chính sách, lệnh khen thưởng, chỉ thị,...thường là chính phủ hoặc lãnh đạo cấp cao.
Phát phần thưởng, giấy chứng nhận thường là công việc của đơn vị lãnh đạo.
- "颁发" thường được dùng nhiều trong văn viết và các dịp trang trọng, "发" thường được dùng nhiều trong khẩu ngữ và các dịp thông thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›