Từ hán việt: 【phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát). Ý nghĩa là: bắn; phát, sản sinh; nảy mầm; nẩy mầm, khởi xướng; phát động; tấn công. Ví dụ : - 。 Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.. - 。 Quân đội bắt đầu bắn pháo.. - 。 Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bắn; phát

发射

Ví dụ:
  • - 射箭 shèjiàn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.

  • - 军队 jūnduì 开始 kāishǐ 发炮 fāpào

    - Quân đội bắt đầu bắn pháo.

sản sinh; nảy mầm; nẩy mầm

产生;发生

Ví dụ:
  • - 种子 zhǒngzi 开始 kāishǐ 发芽 fāyá le

    - Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.

  • - 水电站 shuǐdiànzhàn 正在 zhèngzài 发电 fādiàn

    - Nhà máy thủy điện đang phát điện.

khởi xướng; phát động; tấn công

开始行动

Ví dụ:
  • - 发起 fāqǐ le 一项 yīxiàng 活动 huódòng

    - Anh ta khởi xướng một hoạt động.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 发起 fāqǐ 进攻 jìngōng

    - Họ chuẩn bị phát động tấn công.

biến; biến hoá; biến chất

因变化而显现、散发

Ví dụ:
  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 已经 yǐjīng 发黄 fāhuáng le

    - Tờ giấy này bị ố vàng rồi.

  • - 牛奶 niúnǎi 发酸 fāsuān jiù 不能 bùnéng le

    - Sữa bò chua thì không thể uống nữa.

cảm thấy; cảm giác (thường dùng cho tình huống không tốt)

感到 (多指不愉快的情况)

Ví dụ:
  • - 生病 shēngbìng de 时候 shíhou zuǐ 常常 chángcháng 发苦 fākǔ

    - Khi bị ốm, miệng của tôi cảm thấy đắng.

  • - 过敏 guòmǐn de 时候 shíhou 身上 shēnshàng 总是 zǒngshì 发痒 fāyǎng

    - Khi bị dị ứng, trên người luôn cảm thấy ngứa.

phát; giao; gửi đi

送出;交付

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 今天 jīntiān 发货 fāhuò le

    - Hôm nay công ty đã gửi hàng.

  • - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 发奖 fājiǎng le

    - Hôm qua họ đã trao giải.

bật; nổi; lộ ra (tình cảm)

流露 (感情)

Ví dụ:
  • - wèi 工作 gōngzuò de shì 发愁 fāchóu

    - Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.

  • - de 样子 yàngzi ràng rén 发笑 fāxiào

    - Dáng vẻ của anh ấy khiến người ta bật cười.

biểu đạt; phát ra

表达

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 发布 fābù le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty đã phát hành sản phẩm mới.

  • - zài 会议 huìyì shàng 发言 fāyán le

    - Anh ấy đã phát biểu trong cuộc họp.

phát, mở rộng, khai triển

扩大;开展

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 团队精神 tuánduìjīngshén

    - Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.

  • - 孩子 háizi de 身体 shēntǐ 正在 zhèngzài 发育 fāyù

    - Cơ thể của trẻ đang phát triển.

phất lên; phất (giàu có vì được nhiều của cải)

因得到大量财物而兴旺

Ví dụ:
  • - zhè 两年 liǎngnián 跑买卖 pǎomǎimài 可发 kěfā le

    - Mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng phất.

  • - 一直 yìzhí 梦想 mèngxiǎng zhe 发财 fācái

    - Cô ấy luôn mơ ước phát tài.

nở ra (do lên men hoặc ngâm nước)

食物因发酵或水浸而膨胀

Ví dụ:
  • - 放在 fàngzài 水里发 shuǐlǐfā 一下 yīxià

    - Ngâm gạo trong nước để nở ra.

  • - 海参 hǎishēn 发好 fāhǎo le

    - Hải sâm nở ra rồi.

phát tán; bốc hơi; bay hơi; toả ra; tản

放散;散开

Ví dụ:
  • - 花香 huāxiāng 散发 sànfà zài 空气 kōngqì zhōng

    - Hương hoa lan tỏa trong không khí.

  • - 水在 shuǐzài 高温 gāowēn xià 蒸发 zhēngfā

    - Nước bốc hơi dưới nhiệt độ cao.

khai quật; vạch trần; tiết lộ; lộ ra

揭露;打开

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 揭发 jiēfā le 犯罪分子 fànzuìfènzǐ de 阴谋 yīnmóu

    - Cảnh sát đã vạch trần âm mưu của tội phạm.

  • - 他们 tāmen 发掘 fājué le 地下 dìxià de 宝藏 bǎozàng

    - Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.

khởi hành; xuất phát; lên đường

起程

Ví dụ:
  • - 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Anh ấy lập tức xuất phát.

  • - 队伍 duìwǔ 整装待发 zhěngzhuāngdàifā

    - Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.

làm cho; khiến; gợi mở

引起;启发

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà 发人深省 fārénshēnxǐng

    - Lời nói của anh ấy làm cho người ta tỉnh ngộ.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 发人深思 fārénshēnsī

    - Kết cục của bộ phim này làm cho người ta suy nghĩ sâu sắc.

cử; phái

把人派出去;派遣

Ví dụ:
  • - 将军 jiāngjūn 决定 juédìng 发兵 fābīng 攻打 gōngdǎ 敌人 dírén

    - Tướng quân quyết định cử binh tấn công kẻ địch.

  • - bèi 发配 fāpèi dào 边疆 biānjiāng 工作 gōngzuò

    - Anh ta bị phái đi đày ở biên cương.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

viên, phát

颗, 用于枪弹、炮弹

Ví dụ:
  • - 十发 shífā 子弹 zǐdàn wán le

    - Anh ta bắn hết mười viên đạn rồi.

  • - 一发 yīfà yòu 一发 yīfà 炮弹 pàodàn luò zài 阵地 zhèndì shàng

    - Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Phát

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Phát.

  • - de 朋友 péngyou 姓发 xìngfā

    - Bạn của tôi họ Phát.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

发 + 给 + Ai đó

gửi cho ai

Ví dụ:
  • - 那封 nàfēng 邮件 yóujiàn 发给 fāgěi 公司 gōngsī le ma

    - Bạn đã gửi email đó cho công ty chưa?

  • - qǐng 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Xin hãy gửi tin nhắn cho tôi.

发 + 得/不 + 出去/过来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 包裹 bāoguǒ 那么 nàme 过来 guòlái ma

    - Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?

  • - 邮件 yóujiàn 我发 wǒfā 出去 chūqù le

    - Tôi không gửi được email.

So sánh, Phân biệt với từ khác

颁发 vs 发

Giải thích:

- Chủ thể của hành động "" mệnh lệnh, chính sách, lệnh khen thưởng, chỉ thị,...thường là chính phủ hoặc lãnh đạo cấp cao.
Phát phần thưởng, giấy chứng nhận thường là công việc của đơn vị lãnh đạo.
- "" thường được dùng nhiều trong văn viết và các dịp trang trọng, "" thường được dùng nhiều trong khẩu ngữ và các dịp thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - de 发音 fāyīn shì 平声 píngshēng de

    - Phát âm của anh ấy là thanh bằng.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发

Hình ảnh minh họa cho từ 发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao