Từ hán việt: 【bá.bả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá.bả). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền đạt; phát; lan truyền, gieo; vãi; gieo hạt, di dời; đổi chỗ; lưu vong. Ví dụ : - 。 Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.. - 。 Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.. - 。 Phát một bản nhạc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

truyền bá; truyền đạt; phát; lan truyền

传播;传扬

Ví dụ:
  • - 传播 chuánbō 马克思 mǎkèsī 列宁主义 lièníngzhǔyì

    - Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.

  • - 老师 lǎoshī 努力 nǔlì wèi 学生 xuésheng 新知 xīnzhī

    - Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.

  • - 一支 yīzhī 曲子 qǔzi

    - Phát một bản nhạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gieo; vãi; gieo hạt

播种

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 夏播 xiàbō de 工作 gōngzuò 开始 kāishǐ le

    - Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.

  • - 播下 bōxià 革命 gémìng de 种子 zhǒngzi

    - Gieo mầm cách mạng.

  • - 不要 búyào 播给 bōgěi 希望 xīwàng 然后 ránhòu 熄灭 xīmiè

    - Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

di dời; đổi chỗ; lưu vong

迁移;流亡

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen yīn 战乱 zhànluàn ér 播迁 bōqiān 各地 gèdì

    - Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.

  • - 家族 jiāzú 经历 jīnglì 多次 duōcì 播迁 bōqiān

    - Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

播 + 过/了(+ Số + 次/遍)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 节目 jiémù 就播 jiùbō guò le

    - Chương trình này đã được phát sóng.

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 已经 yǐjīng 播过 bōguò 三遍 sānbiàn le

    - Bộ phim này đã được chiếu ba lần.

Chủ ngữ + 播 + 得 + 很 + 早/晚

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 种子 zhǒngzi 播得 bōdé 很早 hěnzǎo

    - Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.

  • - 我们 wǒmen 今年 jīnnián 种子 zhǒngzi 播得 bōdé 太晚 tàiwǎn le

    - Năm nay chúng ta gieo hạt quá muộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞播 fēibō 造林 zàolín

    - gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.

  • - 播送 bōsòng 音乐 yīnyuè

    - phát thanh âm nhạc

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • - 艾滋病 àizībìng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 血液 xuèyè 传播 chuánbō

    - AIDS có thể lây qua đường máu

  • - 传播 chuánbō 马克思 mǎkèsī 列宁主义 lièníngzhǔyì

    - Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.

  • - 春天 chūntiān shì 百谷 bǎigǔ 播种 bōzhǒng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.

  • - 播撒 bōsǎ 药粉 yàofěn

    - rắc thuốc bột

  • - 流播 liúbō 世间 shìjiān

    - lưu truyền trong dân gian.

  • - 蚊子 wénzi shì 疟疾 nüèjí de 传播媒介 chuánbōméijiè

    - Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.

  • - 传播 chuánbō 先进经验 xiānjìnjīngyàn

    - truyền kinh nghiệm tiên tiến.

  • - 蟑螂 zhāngláng huì 传播 chuánbō 疾病 jíbìng

    - Con gián có thể truyền bệnh.

  • - 疾病 jíbìng 传播 chuánbō 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Bệnh dịch lây lan rất nhanh.

  • - 播撒 bōsǎ 树种 shùzhǒng

    - gieo giống cây trồng

  • - 他们 tāmen 转播 zhuǎnbō le 奥运会 àoyùnhuì 开幕式 kāimùshì

    - Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 传播 chuánbō 八卦 bāguà

    - Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 避免 bìmiǎn 传播 chuánbō 八卦 bāguà

    - Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.

  • - 播音员 bōyīnyuán

    - phát thanh viên

  • - 播音 bōyīn de 音量 yīnliàng 调高 diàogāo le

    - Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.

  • - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 播

Hình ảnh minh họa cho từ 播

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bǒ , Bò
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
    • Bảng mã:U+64AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao