Hán tự: 播
Đọc nhanh: 播 (bá.bả). Ý nghĩa là: truyền bá; truyền đạt; phát; lan truyền, gieo; vãi; gieo hạt, di dời; đổi chỗ; lưu vong. Ví dụ : - 传播马克思、列宁主义。 Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.. - 老师努力为学生播新知。 Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.. - 播一支曲子。 Phát một bản nhạc.
Ý nghĩa của 播 khi là Động từ
✪ truyền bá; truyền đạt; phát; lan truyền
传播;传扬
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 老师 努力 为 学生 播 新知
- Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.
- 播 一支 曲子
- Phát một bản nhạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gieo; vãi; gieo hạt
播种
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
- 播下 革命 的 种子
- Gieo mầm cách mạng.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ di dời; đổi chỗ; lưu vong
迁移;流亡
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 家族 经历 多次 播迁
- Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 播
✪ 播 + 过/了(+ Số + 次/遍)
- 这个 节目 就播 过 了
- Chương trình này đã được phát sóng.
- 这个 电影 已经 播过 三遍 了
- Bộ phim này đã được chiếu ba lần.
✪ Chủ ngữ + 播 + 得 + 很 + 早/晚
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 我们 今年 种子 播得 太晚 了
- Năm nay chúng ta gieo hạt quá muộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 播撒 药粉
- rắc thuốc bột
- 流播 世间
- lưu truyền trong dân gian.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 播撒 树种
- gieo giống cây trồng
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 我们 不 应该 传播 八卦
- Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.
- 我们 应该 避免 传播 八卦
- Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.
- 播音员
- phát thanh viên
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 播
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm播›