吐故纳新 tǔgùnàxīn

Từ hán việt: 【thổ cố nạp tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吐故纳新" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thổ cố nạp tân). Ý nghĩa là: bỏ cũ lấy mới; bỏ xấu lấy tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吐故纳新 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吐故纳新 khi là Thành ngữ

bỏ cũ lấy mới; bỏ xấu lấy tốt

《庄子·刻意》:'吹呴呼吸,吐故纳新' (呴:吹气) ,本指人体呼吸,吐出碳酸气,吸进新鲜空气,现多用来比喻扬弃旧的、不好的,吸收新的、好的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐故纳新

  • - 雅利安 yǎlìān 军阀 jūnfá de 资深 zīshēn 执行员 zhíxíngyuán 新纳粹 xīnnàcuì 组织 zǔzhī

    - Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.

  • - 商店 shāngdiàn 纳新 nàxīn huò

    - Cửa hàng nhập hàng mới.

  • - 革故鼎新 gégùdǐngxīn

    - bỏ cũ lập mới.

  • - 《 故事 gùshì 新编 xīnbiān

    - chuyện cũ viết lại

  • - 新闻 xīnwén 揭示 jiēshì le 事故 shìgù de 真相 zhēnxiàng

    - Tin tức đã công bố sự thật của vụ tai nạn.

  • - 《 故事 gùshì 新编 xīnbiān shì 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.

  • - yào 吐故纳新 tǔgùnàxīn 不断进步 bùduànjìnbù

    - Phải bỏ cũ thay mới, không ngừng tiến bộ.

  • - xīn 项目 xiàngmù 纳入计划 nàrùjìhuà

    - Dự án mới đã được đưa vào kế hoạch.

  • - 作家 zuòjiā 威廉 wēilián · 福克纳 fúkènà 评价 píngjià 马克 mǎkè · 吐温 tǔwēn wèi

    - William Faulkner mô tả Mark Twain

  • - 新芽 xīnyá cóng 树枝 shùzhī shàng 吐出来 tǔchūlái

    - Chồi non nhú ra từ cành cây.

  • - 已经 yǐjīng 采纳 cǎinà 创新 chuàngxīn 思路 sīlù

    - Cô ấy đã tiếp nhận ý tưởng sáng tạo mới.

  • - xīn 技术 jìshù 纳入 nàrù 生产 shēngchǎn 系统 xìtǒng

    - Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.

  • - 我们 wǒmen 吐槽 tùcáo le 公司 gōngsī de xīn 规定 guīdìng

    - Chúng tôi phàn nàn về những quy định mới của công ty.

  • - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì duì 接纳 jiēnà xīn 成员 chéngyuán 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 纳新 nàxīn de 思想 sīxiǎng

    - Chúng ta nên tiếp nhận tư tưởng mới.

  • - 每回 měihuí dōu yǒu xīn de 故事 gùshì

    - Mỗi hồi đều có câu chuyện mới.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng 指责 zhǐzé 修建 xiūjiàn xīn 机场 jīchǎng shì 浪费 làngfèi 纳税人 nàshuìrén de 金钱 jīnqián

    - Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.

  • - 学习 xuéxí 历史 lìshǐ 温故知新 wēngùzhīxīn

    - Học lịch sử, ôn cũ biết mới.

  • - 根据 gēnjù xīn 政策 zhèngcè 非京籍 fēijīngjí 学生 xuésheng 不再 bùzài 需要 xūyào 缴纳 jiǎonà 赞助费 zànzhùfèi

    - Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吐故纳新

Hình ảnh minh họa cho từ 吐故纳新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吐故纳新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǔ , Tù
    • Âm hán việt: Thổ
    • Nét bút:丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RG (口土)
    • Bảng mã:U+5410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOB (女一人月)
    • Bảng mã:U+7EB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao