Đọc nhanh: 独辟蹊径 (độc tịch hề kính). Ý nghĩa là: tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới).
Ý nghĩa của 独辟蹊径 khi là Thành ngữ
✪ tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
独自开辟一条路,比喻独创一种新风格或者新方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独辟蹊径
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 独身主义
- chủ nghĩa độc thân
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 伊 的 美食 独特
- Ẩm thực của Iran rất độc đáo.
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 独辟蹊径
- mở lối đi riêng; mở con đường riêng.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独辟蹊径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独辟蹊径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm径›
独›
蹊›
辟›
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
tự sáng tạo; tự mình nghĩ ra
độc đáo; đặc sắc; khác người
độc đáo; đặc sắc (chỉ tư tưởng, ý thức, ngôn từ)
độc đáo; đặc sắc
Khác Với Người Thường
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
để đốt cháy một con đường mớiđể tìm một giải pháp thay thếđể có một cách tiếp cận khácđi một con đường thay thế (thành ngữ)
khác người; dựng ngọn cờ khác; tạo cục diện mới; riêng một ngọn cờ; lập riêng một phái khác
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
đường lối khác biệt; sáng tạo cái mới; cách tân
giống hệt; giống y; y chang
nói như vẹt; vẹt học nói,nhại lại, nói nhại
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
rập khuôn máy móc
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
luôn luôn giống nhauđi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy
học theo Hàm Đan; học theo người chẳng thành, lại còn quên cả cái vốn có (thời Chiến Quốc, dân quận Hàm Đan nước Triệu, nổi tiếng về thuật đi bộ. Người nước Yên hâm mộ, sang học thuật đó, nhưng đã không học được, lại quên cả cách đi bộ của chính mình
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi