Đọc nhanh: 清规戒律 (thanh quy giới luật). Ý nghĩa là: thanh quy giới luật (những qui tắc mà tăng ni, đạo sĩ cần phải tuân thủ), quy tắc; luật lệ (cứng nhắc); lề luật.
Ý nghĩa của 清规戒律 khi là Danh từ
✪ thanh quy giới luật (những qui tắc mà tăng ni, đạo sĩ cần phải tuân thủ)
僧尼、道士必须遵守的规则和戒律
✪ quy tắc; luật lệ (cứng nhắc); lề luật
泛指规章制度,多指束缚人的死板的规章制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清规戒律
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 老师 规他 守纪律
- Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 规律
- Quy luật.
- 内在 规律
- qui luật nội tại.
- 客观规律
- qui luật khách quan.
- 衰老 是 自然规律
- Lão hóa là quy luật tự nhiên.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 提高 法律意识 避免 违规
- Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 那样 就 不 符合规律 了
- Điều đó là không phù hợp với quy luật.
- 她 的 经期 不太 规律
- Kỳ kinh nguyệt của cô ấy không đều.
- 科学 的 规律 需要 不断 探索
- Quy luật của khoa học cần phải khám phá liên tục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清规戒律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清规戒律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm律›
戒›
清›
规›
khuôn vàng thước ngọc (ví với những cái không thể thay đổi được)
bảo thủ; thủ cựu
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
tam cương ngũ thường (tam cương: vua tôi, cha con, chồng vơ; ngũ thường: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín); tam cương ngũ thường
luật lệ tập quán bất hợp lý cổ lổ sĩ