Đọc nhanh: 积习难改 (tí tập nan cải). Ý nghĩa là: thói quen khó sửa.
Ý nghĩa của 积习难改 khi là Thành ngữ
✪ thói quen khó sửa
长期形成的习惯难以改变亦作"积习难除"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积习难改
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 这次 的 练习 难度 不小
- Độ khó của bài luyện tập này không hề nhỏ.
- 我要 改掉 熬夜 的 习惯
- Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.
- 荡除 积习
- loại bỏ thói quen lâu ngày
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 积习 甚深
- thói quen đã ăn sâu.
- 积习难改
- thói quen khó sửa.
- 惯习 难改
- thói quen khó sửa.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
- 理路 不清 的 文章 最 难 修改
- những bài văn viết không rõ ràng mạch lạc thì rất là khó sửa.
- 素有 的 习惯 难改
- Thói quen vốn có khó thay đổi.
- 妇女干部 积极 推动 社会 改革
- Nữ cán bộ tích cực trong việc thúc đẩy cải cách xã hội.
- 她 对 学习 非常 积极
- Cô ấy rất tích cực trong việc học.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
- 没有 改不掉 的 习惯
- Không có thói quen nào là không bỏ được.
- 他 的 习惯 已经 改变 了
- Thói quen của anh ấy đã thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积习难改
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积习难改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
改›
积›
难›
thói quen khó sửa; cắm sào sâu khó nhổ
đánh chết cái nết không chừa; bản tính khó dời
chứng nào tật nấy; lặp lại tình trạng cũ
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
một nhân vật cải cáchsửa chữa hoàn toàn những hành vi sai trái trước đây của một người (thành ngữ); để ăn năn những lỗi lầm trong quá khứ và lật lại một chiếc lá mớikéo cày trả nợ