积习难改 jīxí nán gǎi

Từ hán việt: 【tí tập nan cải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积习难改" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tí tập nan cải). Ý nghĩa là: thói quen khó sửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积习难改 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 积习难改 khi là Thành ngữ

thói quen khó sửa

长期形成的习惯难以改变亦作"积习难除"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积习难改

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 这次 zhècì de 练习 liànxí 难度 nándù 不小 bùxiǎo

    - Độ khó của bài luyện tập này không hề nhỏ.

  • - 我要 wǒyào 改掉 gǎidiào 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.

  • - 荡除 dàngchú 积习 jīxí

    - loại bỏ thói quen lâu ngày

  • - 江山易改 jiāngshānyìgǎi 禀性难移 bǐngxìngnányí

    - giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời

  • - kàn 江山好改 jiāngshānhǎogǎi 秉性难移 bǐngxìngnányí gǔn le bié 留恋 liúliàn

    - Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • - 积习 jīxí 甚深 shénshēn

    - thói quen đã ăn sâu.

  • - 积习难改 jīxínángǎi

    - thói quen khó sửa.

  • - 惯习 guànxí 难改 nángǎi

    - thói quen khó sửa.

  • - rén 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本性 běnxìng 很难 hěnnán 改变 gǎibiàn

    - Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.

  • - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

  • - 如果 rúguǒ 积极进取 jījíjìnqǔ 更加 gèngjiā 努力学习 nǔlìxuéxí jiù 会考 huìkǎo 不及格 bùjígé de

    - Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.

  • - 理路 lǐlù 不清 bùqīng de 文章 wénzhāng zuì nán 修改 xiūgǎi

    - những bài văn viết không rõ ràng mạch lạc thì rất là khó sửa.

  • - 素有 sùyǒu de 习惯 xíguàn 难改 nángǎi

    - Thói quen vốn có khó thay đổi.

  • - 妇女干部 fùnǚgànbù 积极 jījí 推动 tuīdòng 社会 shèhuì 改革 gǎigé

    - Nữ cán bộ tích cực trong việc thúc đẩy cải cách xã hội.

  • - duì 学习 xuéxí 非常 fēicháng 积极 jījí

    - Cô ấy rất tích cực trong việc học.

  • - 清朝 qīngcháo 末期 mòqī 改革 gǎigé 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.

  • - 没有 méiyǒu 改不掉 gǎibùdiào de 习惯 xíguàn

    - Không có thói quen nào là không bỏ được.

  • - de 习惯 xíguàn 已经 yǐjīng 改变 gǎibiàn le

    - Thói quen của anh ấy đã thay đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积习难改

Hình ảnh minh họa cho từ 积习难改

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积习难改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa