Đọc nhanh: 推陈致新 (thôi trần trí tân). Ý nghĩa là: xem 推陳出新 | 推陈出新.
Ý nghĩa của 推陈致新 khi là Thành ngữ
✪ xem 推陳出新 | 推陈出新
see 推陳出新|推陈出新 [tuī chén chū xīn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推陈致新
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 推行 新 方案
- phổ biến phương án mới.
- 推陈出新
- Loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.
- 新陈代谢
- sự trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 新陈代谢
- Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 新 领导 由 群众 推荐
- Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.
- 政府 推出 新 的 福利 政策
- Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.
- 新 产品 需要 推广 渠道
- Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.
- 我们 要 推展 新 产品
- Chúng ta cần phát triển sản phẩm mới.
- 我们 推出 了 新 产品
- Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.
- 公司 推出 了 新 产品
- Công ty đã ra mắt sản phẩm mới.
- 新 产品 的 推介 活动 马上 就要 开场 了
- Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.
- 新 法规 导致 工厂 关闭
- Các quy định mới dẫn đến việc đóng cửa nhà máy.
- 公司 推广 了 新 政策
- Công ty đã phổ biến chính sách mới.
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 新娘 的 妆容 很 精致
- Lớp trang điểm của cô dâu rất tinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推陈致新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推陈致新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
新›
致›
陈›