Đọc nhanh: 破旧立新 (phá cựu lập tân). Ý nghĩa là: phá cái cũ xây dựng cái mới. Ví dụ : - 破旧立新,移风易俗。 phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
Ý nghĩa của 破旧立新 khi là Thành ngữ
✪ phá cái cũ xây dựng cái mới
破除旧的,建立新的
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破旧立新
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 那座 庵 十分 破旧
- Túp lều tranh đó rất cũ nát.
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 冲破 旧 礼教 的 樊篱
- phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
- 冲破 旧思想 的 牢笼
- phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 那 面壁 有些 破旧
- Bức tường kia hơi cũ.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破旧立新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破旧立新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
旧›
破›
立›
rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phươn
bảo thủ; thủ cựu
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
để chơi cùng một giai điệu cũ (thành ngữ); không nguyên bản