Đọc nhanh: 除旧布新 (trừ cựu bố tân). Ý nghĩa là: phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới.
Ý nghĩa của 除旧布新 khi là Thành ngữ
✪ phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
破除旧的,建立新的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除旧布新
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 埋葬 旧 世界 , 建设 新世界
- Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.
- 新旧交替
- cũ mới thay thế nhau.
- 布置 新房
- Bày biện phòng mới
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 这是 一场 新旧 思想 的 大 搏斗
- đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 涤除 旧习
- gột sạch thói quen cũ
- 白布 罩住 了 旧 沙发
- Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 佉 除旧 观念 才能 接受 新 思想
- Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除旧布新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除旧布新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
新›
旧›
除›
thăng tiến mọi lúcvượt xa những ý tưởng cũđẩy cái cũ ra và đưa cái mới vào (thành ngữ); đổi mới
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
phá cái cũ xây dựng cái mới
không phá thì không xây được; có phá lối xưa, mới có làm đường mới; làm lại từ đầu; nhổ cỏ tận gốc
lấy lợi trừ hại; phát triển cái có lợi, từ bỏ cái có hại
đặc biệt. để xem trong năm mớimở ra cái cũ, chào đón cái mới
Kiểu dáng đổi mới; tân trang; đổi mới; biến cái cũ thành cái mới
bảo thủ; thủ cựu
luôn luôn giống nhauđi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
thói quen khó sửa
còn nguyên; nguyên xi; y nguyên
Há Miệng Chờ Sung, Cắm Sào Chờ Nước, Ôm Cây Đợi Thỏ
làm theo lối cũ