Đọc nhanh: 抱残守缺 (bão tàn thủ khuyết). Ý nghĩa là: bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ).
Ý nghĩa của 抱残守缺 khi là Thành ngữ
✪ bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
死守着残缺陈旧的东西不肯放弃,形容保守,不改进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱残守缺
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 残缺不全
- không hoàn chỉnh; không đủ bộ
- 发现 这 本书 是 残缺 的
- Phát hiện cuốn sách này là không hoàn chỉnh.
- 这项 作业 看起来 残缺
- Công việc có vẻ chưa hoàn thiện.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱残守缺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱残守缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
抱›
残›
缺›
bảo thủ; thủ cựu
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
phá cái cũ xây dựng cái mới
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
thay đàn đổi dây; sửa đổi lề lối; sửa đổi quy chế