除旧更新 chú jiù gēngxīn

Từ hán việt: 【trừ cựu canh tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "除旧更新" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừ cựu canh tân). Ý nghĩa là: thay thế cái cũ bằng cái mới (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 除旧更新 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 除旧更新 khi là Thành ngữ

thay thế cái cũ bằng cái mới (thành ngữ)

to replace the old with new (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除旧更新

  • - 整旧如新 zhěngjiùrúxīn

    - Sửa sang cái cũ như mới.

  • - 爱情 àiqíng zhōng zuì 容易 róngyì 喜新 xǐxīn 忘旧 wàngjiù de 三大 sāndà 星座 xīngzuò

    - Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu

  • - 埋葬 máizàng jiù 世界 shìjiè 建设 jiànshè 新世界 xīnshìjiè

    - Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.

  • - 新旧交替 xīnjiùjiāotì

    - cũ mới thay thế nhau.

  • - 对比 duìbǐ 旧版 jiùbǎn 新版 xīnbǎn 新版 xīnbǎn 更好 gènghǎo

    - So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.

  • - 对比 duìbǐ le 旧版 jiùbǎn 新版 xīnbǎn

    - Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.

  • - 更新 gēngxīn 版本 bǎnběn

    - Cập nhật phiên bản mới.

  • - 新家具 xīnjiājù jiù 装饰 zhuāngshì 很配 hěnpèi

    - Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 新旧 xīnjiù 思想 sīxiǎng de 搏斗 bódòu

    - đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ

  • - duì 敌人 dírén de 新仇旧恨 xīnchóujiùhèn 一齐 yīqí yǒng shàng 心头 xīntóu

    - Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.

  • - 涤除 díchú 旧习 jiùxí

    - gột sạch thói quen cũ

  • - 新闻 xīnwén 网站 wǎngzhàn 每日 měirì 更新 gēngxīn

    - Website tin tức cập nhật hàng ngày.

  • - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - Mọi thứ đều đổi mới.

  • - 乡村 xiāngcūn 变迁 biànqiān 旧貌换新颜 jiùmàohuànxīnyán

    - Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.

  • - 破旧立新 pòjiùlìxīn 移风易俗 yífēngyìsú

    - phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.

  • - jiù 模式 móshì bèi xīn 模式 móshì 代替 dàitì

    - Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.

  • - 半新不旧 bànxīnbùjiù

    - nửa mới nửa cũ

  • - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • - 铲除 chǎnchú jiù 习俗 xísú 树立 shùlì 新风尚 xīnfēngshàng

    - xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.

  • - 除旧 chújiù 观念 guānniàn 才能 cáinéng 接受 jiēshòu xīn 思想 sīxiǎng

    - Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 除旧更新

Hình ảnh minh họa cho từ 除旧更新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除旧更新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao