Đọc nhanh: 因循守旧 (nhân tuần thủ cựu). Ý nghĩa là: bảo thủ; thủ cựu.
Ý nghĩa của 因循守旧 khi là Thành ngữ
✪ bảo thủ; thủ cựu
不求变革,沿袭老的一套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因循守旧
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
- 反对 守旧 思想
- phản đối tư tưởng thủ cựu.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 依循 旧例 办
- Làm theo ví dụ cũ.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 我们 因袭 旧 的 传统
- Chúng tôi làm theo truyền thống cũ.
- 遵循 旧例 有时 也 挺 好
- Tuân theo quy ước cũ đôi khi cũng rất tốt.
- 因循 误事
- dây dưa làm lỡ việc
- 因循苟且
- qua loa cẩu thả.
- 因循 旧习
- theo tập tục cũ
- 这个 人 显示 出对 戏剧界 的 守旧 态度
- Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.
- 因为 他 , 我 愿意 坚守 这份 感情
- Vì anh ấy, tôi nguyện kiên định với mối quan hệ này.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因循守旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因循守旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
守›
循›
旧›
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
thanh quy giới luật (những qui tắc mà tăng ni, đạo sĩ cần phải tuân thủ)quy tắc; luật lệ (cứng nhắc); lề luật
diễn lại trò cũ; nhai đi nói lại; nhai lại luận điệu cũ rích
không thể giải thích được với lý dođể thể hiện sự không hiểu biết về thời đại (thành ngữ); không thể thích ứng với hoàn cảnh hiện tạibất thức thời vụ
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
bảo thủ và không thể thích nghi (thành ngữ)
cục diện đáng buồn; ao tù nước đọng
rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phươn
phá cái cũ xây dựng cái mới
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
không phá thì không xây được; có phá lối xưa, mới có làm đường mới; làm lại từ đầu; nhổ cỏ tận gốc
tự sáng tạo; tự mình nghĩ ra
thay đổi phong tục; hoá tục
độc đáo; đặc sắc
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
to start on cái gì đó mới và khác (thành ngữ); để hiển thị sự độc đáo
thay thế cái cũ bằng cái mới (thành ngữ)
mọi người đều tham gia cải cách (thành ngữ)để cải cách và bắt đầu lạithay thế cái cũ bằng cái mới