Đọc nhanh: 革故鼎新 (cách cố đỉnh tân). Ý nghĩa là: bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới.
Ý nghĩa của 革故鼎新 khi là Thành ngữ
✪ bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
去掉旧的,建立新的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革故鼎新
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 革新运动
- phong trào đổi mới
- 技术 革新运动
- Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.
- 革故鼎新
- bỏ cũ lập mới.
- 他 鼎新 的 学习 阶段
- Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 带头 搞 技术革新
- Đi đầu trong đổi mới công nghệ.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 《 故事 新编 》
- chuyện cũ viết lại
- 新闻 揭示 了 事故 的 真相
- Tin tức đã công bố sự thật của vụ tai nạn.
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 制度 必须 革新
- Hệ thống phải được cải cách.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 技术革新
- cải cách kỹ thuật
- 大胆 革新
- mạnh dạn cải tiến
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 要 吐故纳新 , 不断进步
- Phải bỏ cũ thay mới, không ngừng tiến bộ.
- 他 是 技术革新 中 的 闯将
- anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.
- 每回 都 有 新 的 故事
- Mỗi hồi đều có câu chuyện mới.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 革故鼎新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 革故鼎新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
新›
革›
鼎›