Đọc nhanh: 抹煞 (mạt sát). Ý nghĩa là: mạt sát.
Ý nghĩa của 抹煞 khi là Động từ
✪ mạt sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹煞
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 他 抹 药
- Anh ấy bôi thuốc.
- 玻璃 抹 得 很亮
- Thủy tinh lau đến rất sáng bóng.
- 他 抹 身
- Anh ấy xoay người.
- 灯光 煞 了 , 房间 变得 黑暗
- Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 转弯抹角
- quanh co; vòng vèo
- 这块 抹布 很脏
- Cái khăn lau này rất bẩn.
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 我 转弯抹角 呢
- Tôi nói loanh quanh ý mà.
- 我 在 抹 桌子
- Tôi đang lau bàn.
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 他 抹头
- Cậu ấy nghiêng đầu.
- 煞 裉 ( 把 裉 缝上 )
- vá nách áo.
- 这个 事实 谁 也 抹杀 不了
- sự thực này không ai xoá bỏ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抹煞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹煞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抹›
煞›