Đọc nhanh: 推动进展 (thôi động tiến triển). Ý nghĩa là: thay đổi tình huống một cách rõ rệt; thay đổi cán cân.
Ý nghĩa của 推动进展 khi là Động từ
✪ thay đổi tình huống một cách rõ rệt; thay đổi cán cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推动进展
- 目前 项目 进展 顺利
- Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 植树造林 活动 已 在 全国 开展 起来
- Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 思想 革命 推动 了 社会 的 进步
- Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推动进展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推动进展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
展›
推›
进›