Đọc nhanh: 推许 (thôi hứa). Ý nghĩa là: tôn sùng ca ngợi. Ví dụ : - 他的见义勇为的行为受到人们的推许。 hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
Ý nghĩa của 推许 khi là Động từ
✪ tôn sùng ca ngợi
推重并赞许
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推许
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
许›