Đọc nhanh: 探本寻源 (tham bổn tầm nguyên). Ý nghĩa là: thám bản tầm nguyên.
Ý nghĩa của 探本寻源 khi là Từ điển
✪ thám bản tầm nguyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探本寻源
- 探寻 地下 矿藏
- tìm kiếm tài nguyên khoáng sản dưới lòng đất.
- 探访 善本书
- tìm tòi bản sách tốt nhất
- 探寻 真理
- tìm kiếm chân lý
- 我们 尝试 探寻 历史 的 奥秘
- Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.
- 探寻 背后 的 旨 很 重要
- Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 她 猎寻 那本书
- Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 洁 婼 探员 当时 的 任务 是 找到 本 · 拉登
- Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 这 本书 探讨 多元 的 主题
- Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.
- 基本 的 收入 来源 是 农业
- Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.
- 我 把 这件 事 源源本本 讲 给 他们 听
- Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探本寻源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探本寻源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
探›
本›
源›