Đọc nhanh: 振动按摩器 (chấn động án ma khí). Ý nghĩa là: Thiết bị rung xoa bóp.
Ý nghĩa của 振动按摩器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị rung xoa bóp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振动按摩器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 她 的 按摩 手法 很 好
- Thủ pháp mát xa của cô ấy rất tốt.
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振动按摩器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振动按摩器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
器›
按›
振›
摩›