Đọc nhanh: 振幅 (chấn bức). Ý nghĩa là: biên độ sóng, biên độ dao động. Ví dụ : - 声波是根据其振幅来测量的. Âm thanh được đo dựa trên biên độ của nó.
Ý nghĩa của 振幅 khi là Danh từ
✪ biên độ sóng
振动过程中,振动物体离开平衡位置的最大距离
- 声波 是 根据 其 振幅 来 测量 的
- Âm thanh được đo dựa trên biên độ của nó.
✪ biên độ dao động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振幅
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 这幅 画 的 色彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 墙上 挂 着 一幅 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 声波 是 根据 其 振幅 来 测量 的
- Âm thanh được đo dựa trên biên độ của nó.
- 振动 幅度 有所提高
- Biên độ rung đã được cải thiện.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 这幅 画 将 进行拍卖
- Bức tranh này sẽ được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振幅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振幅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幅›
振›