Đọc nhanh: 拥有 (ủng hữu). Ý nghĩa là: có; mang; hàm chứa. Ví dụ : - 你拥有无数的机会。 Bạn có vô số cơ hội.. - 她拥有丰富的经验。 Cô ấy có kinh nghiệm phong phú.. - 我们拥有一座大房子。 Chúng tôi có một ngôi nhà lớn.
Ý nghĩa của 拥有 khi là Động từ
✪ có; mang; hàm chứa
领有;具有 (大量的土地、人口、财产等)
- 你 拥有 无数 的 机会
- Bạn có vô số cơ hội.
- 她 拥有 丰富 的 经验
- Cô ấy có kinh nghiệm phong phú.
- 我们 拥有 一座 大房子
- Chúng tôi có một ngôi nhà lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拥有
✪ 拥有 + Tân ngữ
- 我 终于 拥有 了 自己 的 汽车
- Cuối cùng tôi đã có ô tô riêng
- 这个 国家 拥有 众多人口
- Quốc gia này có dân số đông.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 拥有 với từ khác
✪ 拥有 vs 有
Giống:
- Đều là động từ nghĩa là có, cũng có thể chỉ sự tồn tại.
Khác:
- "拥有" tân ngữ là những danh từ trừu tượng, song âm tiết như đất đai, dân số, tài sản.
"有" tân ngữ là những danh từ cụ thể hoặc trừu tượng, đơn âm tiết hoặc nhiều âm tiết.
- "有" biểu thị ước tính, phân biệt, xảy ra hoặc xuất hiện.
- "拥有" phủ định dùng 不, "有" phủ định dùng 没.
- "拥有" không đi với phó từ chỉ mức độ, "有" đi với phó từ chỉ mức độ.
✪ 拥有 vs 有
Giống:
- Cả hai đều là động từ, mang ý nghĩa sở hữu, có được hoặc có tính chất gì đó.
Khác:
- "拥有" thường được sử dụng để chỉ việc sở hữu một vật phẩm, tài sản, hoặc đặc điểm cụ thể nào đó. Từ này có tính chất thực tế, cụ thể và thường được sử dụng trong ngữ cảnh hằng ngày.
- "具有" thường được sử dụng để chỉ việc có tính chất, đặc điểm hoặc khả năng nào đó. Từ này có tính chất trừu tượng hơn và thường được sử dụng trong ngữ cảnh chuyên môn hoặc học thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥有
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 他 梦想 拥有 一双 翅膀
- Anh ấy mơ ước có một đôi cánh.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 我 知道 她 拥有 美国 国籍
- Tôi biết cô ấy mang quốc tịch Mỹ.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 孩子 祈望 能 拥有 新 书包
- Đứa trẻ cầu mong có được cặp sách mới.
- 他 拥有 宝贵 的 经验
- Anh ấy có được kinh nghiệm quý giá.
- 她 拥有 文学 学士学位
- Cô ấy có bằng cử nhân văn học.
- 我 拥有 西北大学 的 新闻学 学位
- Tôi có bằng báo chí từ Northwestern.
- 那个 家族 拥有 一座 气派 的 大厦
- Gia đình đó sở hữu một tòa nhà sang trọng.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 她 拥有 甜美 的 嗓音
- Cô ấy có giọng hát rất ngọt ngào.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 他 拥有 一家 工厂 , 生产 一系列 纺织品
- Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拥有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拥›
有›