Đọc nhanh: 拥政爱民 (ủng chính ái dân). Ý nghĩa là: ủng hộ chính quyền, yêu mến nhân dân.
Ý nghĩa của 拥政爱民 khi là Thành ngữ
✪ ủng hộ chính quyền, yêu mến nhân dân
军队拥护政府,爱护人民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥政爱民
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 民主 博爱
- dân chủ bác ái
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 民众 拥政
- Dân chúng ủng hộ chính quyền.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拥政爱民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥政爱民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拥›
政›
民›
爱›