Đọc nhanh: 没有 (một hữu). Ý nghĩa là: không có (sở hữu), không (tồn tại), không bằng. Ví dụ : - 我没有理由不参加。 Tôi không có lý do không tham gia.. - 我没有钱。 Tôi không có tiền.. - 我没有女朋友。 Tôi không có bạn gái.
Ý nghĩa của 没有 khi là Động từ
✪ không có (sở hữu)
表示''领有、具有''等的否定
- 我 没有 理由 不 参加
- Tôi không có lý do không tham gia.
- 我 没有 钱
- Tôi không có tiền.
- 我 没有 女朋友
- Tôi không có bạn gái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không (tồn tại)
表示存在的否定
- 屋里 没有 人
- Trong nhà không có người.
- 被子 里 没有 水 了
- Trong cốc không có nước rồi.
- 房间 里 没有 电视
- Trong phòng không có ti vi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không bằng
不如;不及
- 你 没有 他 高
- Bạn không cao bằng anh ta.
- 谁 都 没有 他会 说话
- Không có ai biết nói chuyện bằng anh ta.
- 我 的 汉语 没有 你 那么 好
- Tiếng Hán của tôi không tốt như bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không đủ; không tới; không đến
不够;不到
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
- 他 做 了 没有 十天 就 辞职 了
- Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.
Ý nghĩa của 没有 khi là Phó từ
✪ chưa
表示''已然''的否定
- 他 还 没有 回来
- Anh ấy chưa về.
- 天 还 没有 黑 呢
- Trời vẫn chưa tối mà.
- 我 还 没有 吃饱
- Tôi vẫn chưa ăn no.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chưa từng; chưa hề
表示 ''曾经''的否定
- 我 没有 抽过 烟
- Tôi chưa từng hút thuốc.
- 我 以前 没有 见 过 他
- Trước đây tôi chưa từng gặp anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 没有
✪ 没有 + Đại từ (谁/哪) ...
biểu thị phản vấn, phủ định toàn bộ
- 没有 谁 同意 这样 做
- Không có ai đồng ý làm như vậy.
- 没有 哪个 人 说 过 这样的话
- Không có người nào nói những lời như vậy.
✪ 没有 + Tính từ
chưa....
- 我 觉得 她 没有 瘦
- Tôi thấy anh ấy vẫn chưa gầy.
- 西瓜 还 没有 熟
- Dưa hấu vẫn chưa chín.
✪ 没有 + Động từ + 过 + Tân ngữ
trước giờ chưa từng
- 我 没有 去过 中国
- Trước giờ tôi chưa từng đi Trung Quốc.
- 我 从来 没有 爱过 你
- Trước giờ tôi chưa từng yêu anh.
✪ Động từ + 完/到/干净/见/饱/会 + (Tân ngữ)(+了) + 没有?
dạng nghi vấn của bổ ngữ kết quả
- 你 吃 完 了 没有 ?
- Em ăn cơm xong chưa?
- 作业 做好 了 没有 ?
- Bài tập đã làm xong chưa?
- 你 学会 了 没有 ?
- Bạn đã học được chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 没有 với từ khác
✪ 不 vs 没有
Giống:
- Đều biểu thị ý phủ định, mang nghĩa chưa, không.
Khác:
- "不" khi làm phó từ, dùng ở cả quá khứ, hiện tại và tương lai.
"没" khi làm phó từ chỉ dùng cho quá khứ.
- "不" chủ yếu phủ định sự phán đoán, ý muốn, năng lực, dự định, thái độ.., "没" chủ yếu phủ định hành động hoặc trạng thái hành động xảy ra, hoàn thành hay chưa.
- "不" có thể đứng trước tất cả các trợ động từ.
"没" chỉ đứng trước một số trợ động từ như: 能、能够、要、肯、敢.
✪ 不比 vs 没有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 我 对 他 没有 怨
- Tôi không có oán hận gì với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
没›