没有 méiyǒu

Từ hán việt: 【một hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một hữu). Ý nghĩa là: không có (sở hữu), không (tồn tại), không bằng. Ví dụ : - 。 Tôi không có lý do không tham gia.. - 。 Tôi không có tiền.. - 。 Tôi không có bạn gái.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 没有 khi là Động từ

không có (sở hữu)

表示''领有、具有''等的否定

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 理由 lǐyóu 参加 cānjiā

    - Tôi không có lý do không tham gia.

  • - 没有 méiyǒu qián

    - Tôi không có tiền.

  • - 没有 méiyǒu 女朋友 nǚpéngyou

    - Tôi không có bạn gái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không (tồn tại)

表示存在的否定

Ví dụ:
  • - 屋里 wūlǐ 没有 méiyǒu rén

    - Trong nhà không có người.

  • - 被子 bèizi 没有 méiyǒu shuǐ le

    - Trong cốc không có nước rồi.

  • - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 电视 diànshì

    - Trong phòng không có ti vi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không bằng

不如;不及

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu gāo

    - Bạn không cao bằng anh ta.

  • - shuí dōu 没有 méiyǒu 他会 tāhuì 说话 shuōhuà

    - Không có ai biết nói chuyện bằng anh ta.

  • - de 汉语 hànyǔ 没有 méiyǒu 那么 nàme hǎo

    - Tiếng Hán của tôi không tốt như bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không đủ; không tới; không đến

不够;不到

Ví dụ:
  • - 他来 tālái le 没有 méiyǒu 三天 sāntiān jiù zǒu le

    - Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.

  • - zuò le 没有 méiyǒu 十天 shítiān jiù 辞职 cízhí le

    - Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.

Ý nghĩa của 没有 khi là Phó từ

chưa

表示''已然''的否定

Ví dụ:
  • - hái 没有 méiyǒu 回来 huílai

    - Anh ấy chưa về.

  • - tiān hái 没有 méiyǒu hēi ne

    - Trời vẫn chưa tối mà.

  • - hái 没有 méiyǒu 吃饱 chībǎo

    - Tôi vẫn chưa ăn no.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chưa từng; chưa hề

表示 ''曾经''的否定

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 抽过 chōuguò yān

    - Tôi chưa từng hút thuốc.

  • - 以前 yǐqián 没有 méiyǒu jiàn guò

    - Trước đây tôi chưa từng gặp anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 没有

没有 + Đại từ (谁/哪) ...

biểu thị phản vấn, phủ định toàn bộ

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu shuí 同意 tóngyì 这样 zhèyàng zuò

    - Không có ai đồng ý làm như vậy.

  • - 没有 méiyǒu 哪个 něigè rén shuō guò 这样的话 zhèyàngdehuà

    - Không có người nào nói những lời như vậy.

没有 + Tính từ

chưa....

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 没有 méiyǒu shòu

    - Tôi thấy anh ấy vẫn chưa gầy.

  • - 西瓜 xīguā hái 没有 méiyǒu shú

    - Dưa hấu vẫn chưa chín.

没有 + Động từ + 过 + Tân ngữ

trước giờ chưa từng

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 去过 qùguò 中国 zhōngguó

    - Trước giờ tôi chưa từng đi Trung Quốc.

  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 爱过 àiguò

    - Trước giờ tôi chưa từng yêu anh.

Động từ + 完/到/干净/见/饱/会 + (Tân ngữ)(+了) + 没有?

dạng nghi vấn của bổ ngữ kết quả

Ví dụ:
  • - chī wán le 没有 méiyǒu

    - Em ăn cơm xong chưa?

  • - 作业 zuòyè 做好 zuòhǎo le 没有 méiyǒu

    - Bài tập đã làm xong chưa?

  • - 学会 xuéhuì le 没有 méiyǒu

    - Bạn đã học được chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 没有 với từ khác

不 vs 没有

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị ý phủ định, mang nghĩa chưa, không.
Khác:
- "" khi làm phó từ, dùng ở cả quá khứ, hiện tại và tương lai.
"" khi làm phó từ chỉ dùng cho quá khứ.
- "" chủ yếu phủ định sự phán đoán, ý muốn, năng lực, dự định, thái độ.., "" chủ yếu phủ định hành động hoặc trạng thái hành động xảy ra, hoàn thành hay chưa.
- "" có thể đứng trước tất cả các trợ động từ.
"" chỉ đứng trước một số trợ động từ như: .

不比 vs 没有

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa không bằng, không tốt bằng, cách sử dụng của hai từ này không giống nhau, chủ yếu là ngữ cảnh sử dụng không giống nhau.
Khác:
- "" còn là phó từ dùng để phủ định sự việc hoặc động tác đã từng xảy ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有

  • - 没有 méiyǒu 弟弟 dìdì

    - Tớ không có em trai.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 没有 méiyǒu 姐妹 jiěmèi 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 哥哥 gēge

    - chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.

  • - 克拉科夫 kèlākēfū 没有 méiyǒu tián

    - Không có lĩnh vực nào ở Krakow.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 行李 xínglǐ 没有 méiyǒu 捆紧 kǔnjǐn 再勒 zàilēi 一勒 yīlēi

    - hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.

  • - 我们 wǒmen yǒu 半年 bànnián méi 见到 jiàndào 奶奶 nǎinai le

    - Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 这个 zhègè 可怜虫 kěliánchóng 没有 méiyǒu 朋友 péngyou

    - Người đáng thương này không có bạn bè.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - duì 没有 méiyǒu yuàn

    - Tôi không có oán hận gì với anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没有

Hình ảnh minh họa cho từ 没有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao