Đọc nhanh: 拥有权 (ủng hữu quyền). Ý nghĩa là: quyền sở hữu.
Ý nghĩa của 拥有权 khi là Danh từ
✪ quyền sở hữu
right of ownership
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥有权
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 有职有权
- Có chức có quyền.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 他 有 权利 进行 答辩
- Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 极权 政府 总 有着
- Các chính phủ độc tài luôn có
- 我 知道 她 拥有 美国 国籍
- Tôi biết cô ấy mang quốc tịch Mỹ.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拥有权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥有权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拥›
有›
权›