yōng

Từ hán việt: 【ung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ung). Ý nghĩa là: mụn nhọt; ung nhọt; ung. Ví dụ : - 。() nịnh bợ ra mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mụn nhọt; ung nhọt; ung

皮肤和皮下组织化脓性的炎症,病原体是葡萄球菌,多发生在背部或项部,症状是局部红肿,形成硬块,表面有许多脓泡,有时形成许多小孔,呈筛状,非常疼痛,常引起发烧、寒战等,严重 时并发败血症

Ví dụ:
  • - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痈

Hình ảnh minh họa cho từ 痈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng
    • Âm hán việt: Ung
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBQ (大月手)
    • Bảng mã:U+75C8
    • Tần suất sử dụng:Thấp