领有 lǐng yǒu

Từ hán việt: 【lĩnh hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "领有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh hữu). Ý nghĩa là: chiếm hữu; chiếm dụng; có, lãnh. Ví dụ : - 。 Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 领有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 领有 khi là Động từ

chiếm hữu; chiếm dụng; có

拥有 (人口) 或占有 (土地)

Ví dụ:
  • - 我国 wǒguó 领有 lǐngyǒu 巨大 jùdà de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.

lãnh

取发给的东西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领有

  • - de 衣领 yīlǐng 有点 yǒudiǎn zàng le

    - Cổ áo của anh ấy hơi bẩn.

  • - yǒu hěn qiáng de 领导 lǐngdǎo 本领 běnlǐng

    - Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.

  • - 具有 jùyǒu 出色 chūsè de 领导 lǐngdǎo 本领 běnlǐng

    - Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • - 领导 lǐngdǎo 有力 yǒulì

    - có khí thế lãnh đạo.

  • - 领导有方 lǐngdǎoyǒufāng

    - có phương pháp lãnh đạo

  • - zài 领导 lǐngdǎo xià yǒu 进步 jìnbù

    - Dưới sự lãnh đạo của anh ấy có tiến bộ.

  • - 领导班子 lǐngdǎobānzi 走马换将 zǒumǎhuànjiāng hòu 工作 gōngzuò yǒu le 起色 qǐsè

    - sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.

  • - 还有 háiyǒu sāi zài 衣领 yīlǐng de 餐巾 cānjīn

    - Khăn ăn nhét vào cổ áo của bạn?

  • - 清朝 qīngcháo 时候 shíhou 中国 zhōngguó yǒu 很多 hěnduō 领土 lǐngtǔ bèi 割让 gēràng gěi le 侵略者 qīnlüèzhě

    - Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.

  • - 冬眠 dōngmián shì 许多 xǔduō 动物 dòngwù 抵御 dǐyù 严寒 yánhán de 特有 tèyǒu 本领 běnlǐng

    - Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.

  • - 皇室 huángshì de 领地 lǐngdì 并非 bìngfēi 属于 shǔyú 国王 guówáng 私人 sīrén 所有 suǒyǒu 而是 érshì 属于 shǔyú 国家 guójiā de

    - Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.

  • - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 多次 duōcì 小芳 xiǎofāng réng 不得要领 bùděiyàolǐng 没有 méiyǒu 掌握 zhǎngwò 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ

    - Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.

  • - 感觉 gǎnjué 领部 lǐngbù 有点 yǒudiǎn téng

    - Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.

  • - yǒu hěn qiáng de 领导 lǐngdǎo 才能 cáinéng

    - Anh ấy có tài lãnh đạo xuất sắc.

  • - yǒu 冒险 màoxiǎn ér 成功 chénggōng de 将领 jiànglǐng 没有 méiyǒu 无备 wúbèi ér 胜利 shènglì de 军队 jūnduì

    - Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi

  • - 具有 jùyǒu 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng lãnh đạo.

  • - de 衣领 yīlǐng shàng 貌似 màosì yǒu 橙汁 chéngzhī

    - Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 具有 jùyǒu 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn de 人来 rénlái 领导 lǐngdǎo 这个 zhègè dǎng

    - Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.

  • - 有人 yǒurén 放出 fàngchū 风来 fēnglái 说厂 shuōchǎng 领导 lǐngdǎo yào 调整 tiáozhěng

    - có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.

  • - yǒu 出色 chūsè de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 领有

Hình ảnh minh họa cho từ 领有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa