Đọc nhanh: 领有 (lĩnh hữu). Ý nghĩa là: chiếm hữu; chiếm dụng; có, lãnh. Ví dụ : - 我国领有巨大的水电资源。 Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
Ý nghĩa của 领有 khi là Động từ
✪ chiếm hữu; chiếm dụng; có
拥有 (人口) 或占有 (土地)
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
✪ lãnh
取发给的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领有
- 他 的 衣领 有点 脏 了
- Cổ áo của anh ấy hơi bẩn.
- 他 有 很 强 的 领导 本领
- Anh ấy có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
- 她 具有 出色 的 领导 本领
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 领导 有力
- có khí thế lãnh đạo.
- 领导有方
- có phương pháp lãnh đạo
- 在 他 领导 下 有 进步
- Dưới sự lãnh đạo của anh ấy có tiến bộ.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 还有 塞 在 你 衣领 里 的 餐巾
- Khăn ăn nhét vào cổ áo của bạn?
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 他 感觉 领部 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần cổ đau.
- 他 有 很 强 的 领导 才能
- Anh ấy có tài lãnh đạo xuất sắc.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 他 具有 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo.
- 她 的 衣领 上 貌似 有 橙汁
- Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
- 有人 放出 风来 , 说厂 领导 要 调整
- có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.
- 她 有 出色 的 领导 能力
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
领›