Đọc nhanh: 拥有量 (ủng hữu lượng). Ý nghĩa là: Lượng sở hữu.
Ý nghĩa của 拥有量 khi là Danh từ
✪ Lượng sở hữu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥有量
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 他 梦想 拥有 一双 翅膀
- Anh ấy mơ ước có một đôi cánh.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 孩子 祈望 能 拥有 新 书包
- Đứa trẻ cầu mong có được cặp sách mới.
- 沙漠 里 有 少量 植物
- Trong sa mạc có ít cây cối.
- 盒子 里 装有 大量 美钞
- Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.
- 他 拥有 宝贵 的 经验
- Anh ấy có được kinh nghiệm quý giá.
- 她 拥有 文学 学士学位
- Cô ấy có bằng cử nhân văn học.
- 他 拥有 大量 的 产业
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn tài sản.
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拥有量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥有量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拥›
有›
量›