拥挤 yōng jǐ

Từ hán việt: 【ủng tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拥挤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ủng tễ). Ý nghĩa là: chen; chen chúc; chen nhau; chen lấn, đông; đông đúc. Ví dụ : - 。 Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.. - 。 Khán giả trong rạp chiếu phim chen chúc nhau.. - 。 Mọi người chen chúc tại triển lãm.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拥挤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 拥挤 khi là Động từ

chen; chen chúc; chen nhau; chen lấn

(人或车船等) 挤在一起

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen zài 演唱会 yǎnchànghuì shàng 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn 观众 guānzhòng 拥挤 yōngjǐ

    - Khán giả trong rạp chiếu phim chen chúc nhau.

  • - 大家 dàjiā zài 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người chen chúc tại triển lãm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 拥挤 khi là Tính từ

đông; đông đúc

形容人或交通工具等过多过密

Ví dụ:
  • - 早上 zǎoshàng de 路上 lùshàng 特别 tèbié 拥挤 yōngjǐ

    - Đường vào buổi sáng đặc biệt đông đúc.

  • - 拥挤 yōngjǐ de 环境 huánjìng 适合 shìhé 工作 gōngzuò

    - Môi trường đông đúc không phù hợp để làm việc.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 总是 zǒngshì hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Chợ này lúc nào cũng rất đông đúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 拥挤 với từ khác

挤 vs 拥挤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥挤

  • - 会场 huìchǎng 中太 zhōngtài 拥挤 yōngjǐ

    - Trong hội trường quá chật chội.

  • - tóu liǎng 节车厢 jiéchēxiāng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.

  • - 大家 dàjiā zài 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người chen chúc tại triển lãm.

  • - 早上 zǎoshàng 捷运 jiéyùn hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.

  • - 这里 zhèlǐ tài 拥挤 yōngjǐ le 根本 gēnběn 进不来 jìnbùlái

    - Ở đây đông quá không vào được.

  • - 楼道 lóudào hěn zhǎi 拥挤 yōngjǐ

    - Cầu thang rất chật hẹp và đông đúc.

  • - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.

  • - 人们 rénmen zài 演唱会 yǎnchànghuì shàng 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.

  • - 早上 zǎoshàng de 路上 lùshàng 特别 tèbié 拥挤 yōngjǐ

    - Đường vào buổi sáng đặc biệt đông đúc.

  • - 拥挤 yōngjǐ de 环境 huánjìng 适合 shìhé 工作 gōngzuò

    - Môi trường đông đúc không phù hợp để làm việc.

  • - 上下班 shàngxiàbān 高峰 gāofēng 时间 shíjiān 路上 lùshàng 拥挤 yōngjǐ

    - Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm

  • - 高峰 gāofēng 时间 shíjiān de 车流量 chēliúliàng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.

  • - 城里 chénglǐ de 交通 jiāotōng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông trong nội thành rất đông đúc.

  • - 城市 chéngshì de 交通 jiāotōng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông trong thành phố rất đông đúc.

  • - 大家 dàjiā 顺序 shùnxù 上车 shàngchē 不要 búyào 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn 观众 guānzhòng 拥挤 yōngjǐ

    - Khán giả trong rạp chiếu phim chen chúc nhau.

  • - 这班 zhèbān 地铁 dìtiě 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Chuyến tàu điện ngầm này rất đông đúc.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 总是 zǒngshì hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Chợ này lúc nào cũng rất đông đúc.

  • - 缓解 huǎnjiě 市内 shìnèi 交通 jiāotōng 拥挤 yōngjǐ 状况 zhuàngkuàng

    - làm dịu tình hình giao thông đông đúc trong thành phố.

  • - 大楼 dàlóu de 电梯 diàntī 总是 zǒngshì hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Thang máy trong tòa cao ốc lúc nào cũng đông đúc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拥挤

Hình ảnh minh họa cho từ 拥挤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥挤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Ủng , Ủng
    • Nét bút:一丨一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBQ (手月手)
    • Bảng mã:U+62E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tễ
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYKL (手卜大中)
    • Bảng mã:U+6324
    • Tần suất sử dụng:Cao