Đọc nhanh: 挤满 (tễ mãn). Ý nghĩa là: chật ních; đông nghịt. Ví dụ : - 房间里挤满了人。 Trong phòng đông nghịt người.. - 公园挤满了游客。 Công viên đầy khách du lịch.. - 教室里挤满了学生。 Lớp học chật kín học sinh.
Ý nghĩa của 挤满 khi là Động từ
✪ chật ních; đông nghịt
人、物等过分聚集
- 房间 里 挤满 了 人
- Trong phòng đông nghịt người.
- 公园 挤满 了 游客
- Công viên đầy khách du lịch.
- 教室 里 挤满 了 学生
- Lớp học chật kín học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤满
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 誉满 乐坛
- vang danh trong giới âm nhạc
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 大厅 里 挤满 成千 的 人
- Hội trường chật kín hàng nghìn người.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 教室 里 挤满 了 学生
- Lớp học chật kín học sinh.
- 公园 挤满 了 游客
- Công viên đầy khách du lịch.
- 车上 挤满 了 人
- Trên xe chật ních người.
- 房间 里 挤满 了 人
- Trong phòng đông nghịt người.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挤满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挤›
满›