Đọc nhanh: 拥堵 (ủng đổ). Ý nghĩa là: Tắc nghẽn. Ví dụ : - 道路交通变拥堵,尾气污染与重金属 Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
Ý nghĩa của 拥堵 khi là Động từ
✪ Tắc nghẽn
对于上班一族来说,早晚上下班时经常发生车辆拥堵,着实令人头疼。
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥堵
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 翊 戴 ( 辅佐 拥戴 )
- giúp đỡ và ủng hộ.
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 一堵 墙
- Một bức tường.
- 我 鼻子 堵 了
- Mũi tôi bị tắc rồi.
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 市区 的 交通 很 拥堵
- Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
- 我 终于 拥有 了 自己 的 汽车
- Cuối cùng tôi đã có ô tô riêng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拥堵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥堵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堵›
拥›