Đọc nhanh: 拥军优属 (ủng quân ưu thuộc). Ý nghĩa là: ủng hộ bộ đội; ưu đãi gia đình quân nhân cách mạng.
Ý nghĩa của 拥军优属 khi là Thành ngữ
✪ ủng hộ bộ đội; ưu đãi gia đình quân nhân cách mạng
拥护人民军队,优待革命军人家属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥军优属
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 优待 烈属
- đãi ngộ gia đình liệt sĩ
- 给 军属 拜年
- chúc tết gia đình quân nhân.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 军属 受到 良好 照顾
- Gia đình quân nhân được chăm sóc tốt.
- 他 拥有 优越 的 学习成绩
- Anh ấy có thành tích học tập ưu việt.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
- 军烈属 子女 上学 优先
- Con cái gia đình liệt sĩ được ưu tiên đi học.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拥军优属
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥军优属 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
军›
属›
拥›