Đọc nhanh: 挤拥 (tễ ủng). Ý nghĩa là: chật lèn.
Ý nghĩa của 挤拥 khi là Động từ
✪ chật lèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤拥
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 大家 在 展览会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại triển lãm.
- 早上 捷运 很 拥挤
- Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 楼道 很 逼 窄 拥挤
- Cầu thang rất chật hẹp và đông đúc.
- 狭窄 的 胡同 很 拥挤
- Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 早上 的 路上 特别 拥挤
- Đường vào buổi sáng đặc biệt đông đúc.
- 拥挤 的 环境 不 适合 工作
- Môi trường đông đúc không phù hợp để làm việc.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 城里 的 交通 很 拥挤
- Giao thông trong nội thành rất đông đúc.
- 城市 里 的 交通 很 拥挤
- Giao thông trong thành phố rất đông đúc.
- 大家 顺序 上车 , 不要 拥挤
- Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.
- 电影院 里 观众 拥挤
- Khán giả trong rạp chiếu phim chen chúc nhau.
- 这班 地铁 非常 拥挤
- Chuyến tàu điện ngầm này rất đông đúc.
- 这个 市场 总是 很 拥挤
- Chợ này lúc nào cũng rất đông đúc.
- 缓解 市内 交通 拥挤 状况
- làm dịu tình hình giao thông đông đúc trong thành phố.
- 大楼 的 电梯 总是 很 拥挤
- Thang máy trong tòa cao ốc lúc nào cũng đông đúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挤拥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤拥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拥›
挤›