Đọc nhanh: 熙攘 (hi nhương). Ý nghĩa là: bồn chồn.
Ý nghĩa của 熙攘 khi là Động từ
✪ bồn chồn
restless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熙攘
- 康熙 朝
- Triều vua Khang Hi.
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 攘除
- bài trừ.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 攘臂
- xắn tay áo.
- 攘夺
- cướp giật.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 他 绍熙 了 父亲 的 企业
- Anh ấy kế thừa doanh nghiệp của cha.
- 攘外 ( 抵御 外患 )
- chống ngoại xâm.
- 这个 城市 经济 熙盛
- Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.
- 孩子 们 玩 得 熙乐
- Bọn trẻ chơi vui vẻ.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 到处 是 熙乐 的 气氛
- Khắp nơi đều là bầu không khí vui vẻ.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 熙光 洒 在 地上
- Ánh sáng sáng chiếu xuống đất.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熙攘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熙攘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攘›
熙›