Đọc nhanh: 拔苗助长 (bạt miêu trợ trưởng). Ý nghĩa là: nóng vội; đốt cháy giai đoạn (kéo gốc lúa lên để cho lúa mau lớn. Ý nói nóng vội, đốt cháy giai đoạn, không theo quy luật phát triển của sự vật nên thất bại).. Ví dụ : - 用这种方法教育下一代无异于拔苗助长。 Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.. - 我相信他有能力,问题是不要拔苗助长。 Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
Ý nghĩa của 拔苗助长 khi là Thành ngữ
✪ nóng vội; đốt cháy giai đoạn (kéo gốc lúa lên để cho lúa mau lớn. Ý nói nóng vội, đốt cháy giai đoạn, không theo quy luật phát triển của sự vật nên thất bại).
拔苗助长是一则汉语成语,最早出自战国时期的《孟子·公孙丑上》。见 (揠苗助长)
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔苗助长
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 部长 助理
- trợ lý bộ trưởng
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 那棵 松树 长得 很 挺拔
- Cây thông kia mọc rất thẳng.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 禾苗 正在 成长
- Cây mạ đang phát triển.
- 树苗 长得 很 壮实
- Cây non lớn lên rất khỏe mạnh.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔苗助长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔苗助长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
拔›
苗›
长›
hoàn toàn ngược lại
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đ
dục tốc bất đạt
Ăn Xổi Ở Thì