Đọc nhanh: 欲速不达 (dục tốc bất đạt). Ý nghĩa là: dục tốc bất đạt. Ví dụ : - 处理事情不能急躁,否则欲速不达。 Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.. - 他妄图偷懒,结果捷径窘步,欲速不达。 Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.. - 你要先把设备维修好,不然欲速不达。 Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
Ý nghĩa của 欲速不达 khi là Thành ngữ
✪ dục tốc bất đạt
指急于求快,反而不能达到目的
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲速不达
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 达旦 不寐
- thức thâu đêm; thức suốt đêm.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 迅速 办理 , 不得违误
- nhanh chóng chấp hành không được làm trái
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他常 词不达意
- Anh ấy thường biểu đạt không rõ.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 他 的 表情 表达 了 他 的 不满
- Biểu cảm của anh ấy bày tỏ sự không hài lòng của anh.
- 她 表达 了 不满 的 情绪
- Cô ấy bày tỏ sự không hài lòng.
- 这种 表达 太生 , 不够 流畅
- Cách thể hiện này rất gượng gạo, không trôi chảy.
- 她 不 懂得 如何 表达 感情
- Cô ấy không biết cách biểu đạt cảm xúc.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲速不达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲速不达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
欲›
达›
速›
hoàn toàn ngược lại
Giục Tốc Bất Đạt
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đ
tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy