Đọc nhanh: 急功近利 (cấp công cận lợi). Ý nghĩa là: chỉ vì cái trước mắt, ăn xổi ở thì (thường mang sắc thái bình phẩm tiêu cực, đánh giá. Thường đi với 太...了, 不能...).
Ý nghĩa của 急功近利 khi là Thành ngữ
✪ chỉ vì cái trước mắt, ăn xổi ở thì (thường mang sắc thái bình phẩm tiêu cực, đánh giá. Thường đi với 太...了, 不能...)
急于求目前的成效和利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急功近利
- 迫近 胜利
- gần thắng lợi.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 近年来 失业率 已 急剧 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng vọt những năm gần đây.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 最近 , 病例 急具 暴增 让 我们 都 很 担心
- Gần đây, số ca bệnh tăng đột biến khiến tất cả chúng ta đều lo lắng.
- 功利 显著
- hiệu quả và lợi ích rõ ràng
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 急于事功
- vội lo công lao sự nghiệp.
- 最近 工作 很 顺利
- Công việc gần đây rất thuận lợi.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急功近利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急功近利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
功›
急›
近›
Mong Muốn Nhanh Thành Công
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
không nắm bắt được bức tranh lớnkhông nhìn thấy vấn đề lớn hơn (thành ngữ)
uống rượu độc giải khát (ví với chỉ giải quyết khó khăn trước mắt mà không tính đến hậu quả mai sau)
Giục Tốc Bất Đạt
nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
Tham vọng cao hơn năng lực
rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
chỉ lo lợi ích trước mắt
lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau; thâm kế; tính kỹ lo xathâm cơ
nhìn xa trông rộng; lo xa
Nước tĩnh lặng chảy sâu.sự yên tĩnh mang lại sự siêu việt (thành ngữ); cuộc sống yên tĩnh của nghiên cứu sâu sắc
thờ ơ với những phần thưởng thế giankhông quan tâm đến danh vọng và tài sản (thành ngữ)