把手 bǎshǒu

Từ hán việt: 【bả thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "把手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bả thủ). Ý nghĩa là: bắt tay; nắm tay, tay nắm cửa; chuôi; cán; báng; chỗ tay cầm của vũ khí; quai; quai xách; quả đấm cửa; đốc. Ví dụ : - 退。 ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.. - 。 anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.. - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 把手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 把手 khi là Động từ

bắt tay; nắm tay

Ví dụ:
  • - 手下 shǒuxià tīng huà de rén dōu 辞退 cítuì le

    - ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.

  • - 把手 bǎshǒu 放在 fàngzài 嘴边 zuǐbiān le 一口气 yìkǒuqì

    - anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.

  • - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • - 咱们 zánmen 准备 zhǔnbèi 搭伙 dāhuǒ gàn suàn shàng 一把手 yībǎshǒu

    - chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.

  • - 把手 bǎshǒu

    - giúp một tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

tay nắm cửa; chuôi; cán; báng; chỗ tay cầm của vũ khí; quai; quai xách; quả đấm cửa; đốc

门窗等的拉手或器物上手拿的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把手

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 展卷 zhǎnjuǎn 把玩 bǎwán 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu

    - giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.

  • - 不会 búhuì 手把手 shǒubàshǒu de jiào 甚至 shènzhì 不会 búhuì 亲手 qīnshǒu zuò

    - Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó

  • - 可能 kěnéng zǒng 手把手 shǒubàshǒu jiào

    - Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.

  • - 把手 bǎshǒu chā zài 口袋 kǒudài

    - Đút tay vào túi.

  • - 两手 liǎngshǒu 插入 chārù 衣袋 yīdài

    - Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.

  • - 把手 bǎshǒu 插进 chājìn le 口袋 kǒudài

    - Cô ấy cho tay vào trong túi.

  • - 手机 shǒujī gěi 使 shǐ 使 shǐ

    - Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - yǒu 一把 yībǎ 手枪 shǒuqiāng

    - Anh ấy có một khẩu súng lục.

  • - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo zhe 门把手 ménbàshǒu

    - Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.

  • - 慢慢 mànmàn 把手 bǎshǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy từ từ nắm đấm lại

  • - 两手把 liǎngshǒubà zhe 冲锋枪 chōngfēngqiāng

    - hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên

  • - zhè 手术 shǒushù jiǎn hěn 锋利 fēnglì

    - Cái kéo phẫu thuật này rất sắc.

  • - 把手 bǎshǒu

    - giúp một tay.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 一把 yībǎ 扇子 shànzi

    - Tay anh ấy cầm một cái quạt.

  • - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • - zhe 手机 shǒujī

    - Anh ấy cầm điện thoại.

  • - 把手 bǎshǒu 摔断了 shuāiduànle

    - Anh ấy bị gãy tay rồi.

  • - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 把手

Hình ảnh minh họa cho từ 把手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao